Câu 1
Cấu trúc địa hình của lục địa Nam Mĩ được chia thành
A.
2 khu vực là núi trẻ và đồng bằng.
B.
3 khu vực là núi trẻ, đồng bằng và sơn nguyên.
C.
4 khu vực là núi trẻ, đồng bằng, sơn nguyên và bồn địa.
D.
3 khu vực là núi trẻ, đồng bằng và các bồn địa.
Câu 2
Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu đa dạng của khu vực Bắc Mĩ?
A.
Đường bờ biển dài ít cắt xẻ.
B.
Lãnh thổ trải dài từ cực Bắc đến 150B.
C.
Địa hình có dạng lòng máng khổng lồ.
D.
Tác động của các dòng biển chảy sát bờ.
Câu 3
Vị trí của hệ thống Cooc-đi-e là
A.
nằm ở phía Đông của lục địa Bắc Mĩ.
B.
nằm ở phía Tây của lục địa Nam Mĩ.
C.
nằm ở phía Tây của lục địa Bắc Mĩ.
D.
nằm ở trung tâm của lục địa Nam Mĩ.
Câu 4
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ thống Cooc-di-e?
A.
Là nơi có nhiều khoảng sản như đồng, vàng, quặng đa kim, uranium.
B.
Hệ thống núi trẻ hiểm trở gồm nhiều dãy chạy song song xen giữa là cao nguyên và sơn nguyên.
C.
Hệ thống núi đồ sộ, kéo dài 9000 km, có độ cao trung bình từ 3000m - 4000 m.
D.
Dãy núi trẻ cao và đồ sộ chạy dọc phía tây của lãnh thổ, ở giữa các dãy núi có nhiều thung lũng và cao nguyện rộng.
Câu 5
Đặc điểm nổi bật của dạng địa hình miền đồng bằng Bắc Mĩ là
A.
địa hình lòng máng, cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía nam và đông nam.
B.
địa hình lòng máng, cao ở phía nam và đông nam, thấp dần ở phía bắc và tây bắc.
C.
địa hình lòng máng, gồm nhiều đồng bằng rộng lớn bằng phẳng kéo dài từ bắc xuống nam.
D.
địa hình lòng máng, các đồng bằng bị chia cắt nhỏ bởi những dãy núi chạy theo hướng tây-đông.
Câu 6
Nguyên nhân chính khiến cho miền đồng bằng ở Bắc Mĩ có khí hậu không ổn định có sự giao tranh giữa các khối khí là do
A.
địa hình lòng máng.
B.
khí hậu phân hóa đa dạng.
C.
lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ.
D.
nằm giữa đới nóng và đới lạnh.
Câu 7
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 16), em hãy cho biết ở phía đông nam của lục địa Nam Mĩ có dòng biển nào sau đây chảy sát ven bờ?
A.
Dòng biển Gơn-xtơrim.
B.
Dòng biển Pê-ru.
C.
Dòng biển Guyan.
D.
Dòng biển Bra-xin.
Câu 8
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 15), em hãy cho biết ở dãy Apalat có nhiều khoáng sản nào sau đây?
A.
Vàng.
B.
Sắt.
C.
Than.
D.
Uranium.
Câu 9
Đồng bằng nào sau đây không thuộc lục địa Nam Mĩ?
A.
Đồng bằng Laplata.
B.
Đồng bằng Pam-pa.
C.
Đằng bằng duyên hải Đại Tây Dương.
D.
Đồng bằng A-ma-zôn.
Câu 10
Nhận định nào sau đây đúng khi phát biểu về tác động của các dãy núi thuộc hệ thống Cooc-di-e đến khí hậu nơi đây?
A.
Các dãy núi ngăn cản sự di chuyển các khối khí từ Thái Bình Dương vào.
B.s
Các dãy núi ngăn cản sự di chuyển các khối khí từ Đại Tây Dương vào.
C.
Các dãy núi đón các khối khí từ Thái Bình Dương vào sâu nội địa.
D.
Các dãy núi đón các khối khí từ Đại Tây Dương vào sâu nội địa.
Câu 11
Dạng địa hình chiếm diện tích lớn ở khu vực Nam Mĩ là
A.
núi già.
B.
núi trẻ.
C.
sơn nguyên.
D.
đồng bằng.
Câu 12
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí lớp 7 (trang 15), cho biết sông nào sau đây chảy trên lãnh thổ lục địa Bắc Mĩ?
A.
Sông Mít-xu-ri.
B.
Sông A-ma-zôn.
C.
Sông Lê-na.
D.
Sông Lưỡng Hà.
Câu 13
Nguyên nhân khiến cho vùng bán đảo A-lat-ca và phía bắc Ca-na-đa có dân cư thưa thớt nhất là
A.
do khí hậu khô nóng, khắc nghiệt quanh năm.
B.
do địa hình núi cao hiểm trở, khó đi lại.
C.
do khí hậu lạnh giá, khắc nghiệt quanh năm.
D.
do rừng rậm phát triển mạnh và nhiều đầm lầy.
Câu 14
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí lớp 7 (trang 18) cho biết khu vực nào sau đây có mật độ dân cư đông đúc nhất ở khu vực Bắc Mĩ?
A.
Phía nam Ca-na-đa.
B.
Ven biển Thái Bình Dương.
C.
Hệ thống Cooc-di-e.
D.
Đông Bắc Hoa Kì.
Câu 15
Tổng dân số của Braxin năm 2019 là 211 triệu người, với diện tích khoảng 8511965 km2, thì mật độ dân số trung bình của quốc gia này trong năm 2019 là
A.
248 người/ km2.
B.
24,8 người/ km2.
C.
2,48 triệu người/ km2.
D.
2,48 người/ km2.
Câu 16
Nguyên nhân khiến cho Hoa Kỳ thường xuyên phải chịu thiên tai vòi rồng là do
A.
nằm ở vị trí trung gian chịu tác động đồng thời của khối khí lạnh từ Ca-na-đa thổi xuống và khối khí nóng ẩm từ Mê-hi-cô thổi lên.
B.
lãnh thổ rộng lớn, dạng hình khối nên hình thành đai khí áp cao có những khối khí thổi rất mạnh từ lục địa.
C.
hai mặt tiếp giáp với đại dương, đường bờ biển cắt xẻ mạnh nên chịu tác động lớn của các khối khí nóng ẩm từ biển.
D.
phía tây chịu tác động của dòng biển lạnh, còn phía đông lại chịu tác động của dòng biển nóng tạo ra các khối khí trái ngược.
Câu 17
Ý nào sau đây không phải đặc điểm đô thi hóa của khu vực Trung và Nam Mĩ?
A.
Đô thị hóa gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.
B.
Tỉ lệ dân đô thị cao (năm 2016 chiếm 81%).
C.
Tốc độ đô thị hóa nhanh, dẫn đầu thế giới.
D.
Đô thị hóa tự phát nên dẫn đến nhiều hậu quả nghiêm trọng.
Câu 18.
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 18), đô thị nào sau đây ở khu vực Bắc Mĩ có quy mô dân số trên 20 triệu người?
A.
Si-ca-gô.
B.
Niu - Jooc.
C.
Oa-sin-tơn.
D.
Mê-hi-cô xi- ti.
Câu 19.
Nhận định nào sau đây đúng khi phát biểu về đặc điểm phân bố dân cư của khu vực Bắc Mĩ?
A.
Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền bắc và miền nam, và đồng đều giữa phía tây và phía đông.
B.
Dân cư phân bố đồng đều giữa miền bắc và miền nam, giữa phía tây và phía đông.
C.
Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền bắc và miền nam, giữa phía tây và phía đông.
D.
Dân cư phân bố đồng đều giữa miền bắc và miền nam, không đồng đều giữa phía tây và phía đông.
Câu 20
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí lớp 7 (trang 18), cho biết khu vực nào sau đây ở Nam Mĩ có mật độ dân số dưới 1 người/km2?
A.
Ven biển Thái Bình Dương.
B.
Vùng ven biển và cửa sông.
C.
Đồng bằng Ama-zôn và phía nam lãnh thổ.
D.
Ven biển Đại Tây Dương.
Câu 21
Quan sát Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), cho biết các trung tâm công nghiệp lớn ở châu Mĩ thường phân bố tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây?
A.
Ven biển Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B.
Ven biển Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C.
Trong các lục địa.
D.
Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti.
Câu 22
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), cho biết cây nho được trồng nhiều ở quốc gia nào sau đây?
A.
Pê-ru.
B.
Cô-lôm-bi-a.
C.
Bra-xin.
D.
Ac-hen-ti-na.
Câu 23
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Mĩ?
A.
Mê-hi-cô- xiti.
B.
Oa-sin-tơn.
C.
Ri-ô-đê- Gian-nê-rô.
D.
Niu- Jooc.
Câu 24
Hình thức sở hữu ruộng đất của khu vực Trung và Nam Mĩ giống với hình thức sở hữu rộng đất của Việt Nam trong thời kì nào sau đây?
A.
Thời kì Văn Lang – Âu Lạc.
B.
Thời kì phong kiến.
C.
Thời kì Chủ nghĩa xã hội.
D.
Thời kì trước đổi mới.
Câu 25
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), cho biết Ca-na-đa phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây?
A.
Khai thác dầu mỏ
B.
Luyện kim đen- màu.
C.
Khai thác sắt.
D.
Chế biến nông sản.
Câu 26
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), cho biết cây trồng phổ biển trên quần đảo Ăng -ti là
A.
Bông
B.
Cà-phê.
C.
Lúa mì
D.
Mía.
Câu 27
Lãnh thổ trải dài từ vòng cực đến vĩ tuyến 150 B nên khu vực Bắc Mĩ không có kiểu khí hậu nào sau đây?
A.
Khí hậu ôn đới.
B.
Khí hậu hàn đới.
C.
Khí hậu xích đạo.
D.
Khí hậu nhiệt đới.
Câu 28
Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến cho vùng Đông Bắc Hoa Kỳ có mật độ dân số cao lên tới trên 100 người/1km2?
A.
Ngày càng phát triển mạnh nhiều ngành công nghiệp mới năng động.
B.
Có ngành công nghiệp phát triển sớm.
C.
Có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc cư trú và đi lại.
D.
Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
Câu 29
Những đồng bằng được xem là vựa lúa và vùng chăn nuôi lớn của Nam Mĩ là
A.
Đồng bằng A-ma-zôn và đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
B.
Đồng bằng A-ma-zôn và đồng bằng La-pla-ta.
C.
Đồng bằng Pam-pa và đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
D.
Đồng bằng Pam-pa và đồng bằng La-pla-ta.
Câu 30
Đất nước ở Nam Mĩ đứng đầu thế giới về sản lượng đánh bắt cá là
A.
Pê-ru.
B.
Bra-xin.
C.
Cô-lôm-bi-a.
D.
Ac-hen-ti-na.
Câu 31
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm cấu trúc địa hình của khu vực Bắc Mĩ?
A.
Cấu trúc địa hình đơn giản.
B.
Cấu trúc địa hình phức tạp.
C.
Cấu trúc địa hình ít bị chia cắt.
D.
Cấu trúc địa hình chủ yếu là đồng bằng.
Câu 32
Sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ theo chiều Bắc – Nam chủ yếu do
A.
địa hình có dạng lòng máng khổng lồ.
B.
đường bờ biển cắt xẻ mạnh
C.
lãnh thổ trải dài từ cực Bắc đến 150B.
D.
tác động của các dòng biển chảy sát bờ.
Câu 33
Vị trí của dãy An - đét là
A.
nằm ở phía Tây của lục địa Bắc Mĩ.
B.
nằm ở phía Tây của lục địa Nam Mĩ.
C.
nằm ở phía Đông của lục địa Bắc Mĩ.
D.
nằm ở trung tâm của lục địa Nam Mĩ.
Câu 34
Ý nào sau đây là đặc điểm của dãy An- đét?
A.
Dãy núi trẻ cao và đồ sộ chạy dọc phía tây của lãnh thổ, ở giữa các dãy núi có nhiều thung lũng và cao nguyện rộng.
B.
Hệ thống núi trẻ hiểm trở gồm nhiều dãy chạy song song xen giữa là cao nguyên và sơn nguyên.
C.
Kéo dài 9000 km, có độ cao trung bình từ 3000m - 4000 m.
D.
Là nơi có nhiều khoảng sản như đồng, vàng, quặng đa kim, uranium.
Câu 35
Đặc điểm nổi bật của dạng địa hình miền đồng bằng Bắc Mĩ là
A.
địa hình lòng máng, gồm nhiều đồng bằng rộng lớn bằng phẳng kéo dài từ bắc xuống nam.
B.
địa hình lòng máng, cao ở phía nam và đông nam, thấp dần ở phía bắc và tây bắc.
C.
địa hình lòng máng, cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần về phía nam và đông nam.
D.
địa hình lòng máng, các đồng bằng bị chia cắt nhỏ bởi những dãy núi chạy theo hướng tây-đông.
Câu 36
Nguyên nhân khiến cho miền đồng bằng ở Bắc Mĩ có khí hậu không ổn định có sự giao tranh giữa các khối khí là do
A.
địa hình lòng máng.
B.
khí hậu phân hóa đa dạng.
C.
lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ.
D.
nằm giữa đới nóng và đới lạnh.
Câu 37
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 16), em hãy cho biết ở phía tây nam của lục địa Nam Mĩ có dòng biển nào sau đây chảy sát ven bờ?
A.
Dòng biển Bra-xin.
B.
Dòng biển Pê-ru.
C.
Dòng biển Guyan.
D.
Dòng biển Gơn-xtơrim.
Câu 39
Đồng bằng nào sau đây thuộc lục địa Bắc Mĩ?
A.
Đồng bằng A-ma-zôn.
B.
Đồng bằng Laplata.
C.
Đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương.
D.
Đồng bằng Pam-pa
Câu 40
Nhận định nào sau đây đúng khi phát biểu về tác động của các dãy núi thuộc hệ thống Cooc-di-e đến khí hậu nơi đây?
A.
Các dãy núi ngăn cản sự di chuyển các khối khí từ Thái Bình Dương vào.
B.s
Các dãy núi ngăn cản sự di chuyển các khối khí từ Đại Tây Dương vào.
C.
Các dãy núi đón các khối khí từ Thái Bình Dương vào sâu nội địa.
D.
Các dãy núi đón các khối khí từ Đại Tây Dương vào sâu nội địa.
Câu 41
Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất của khu vực Bắc Mĩ là
A.
núi trẻ.
B.
đồng bằng
C.
sơn nguyên.
D.
núi già.
Câu 42
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí lớp 7 (trang 16), cho biết dòng sông nào sau đây chảy trên lãnh thổ lục địa Nam Mĩ?
A.
Sông Mít-xu-ri.
B.
Sông Lưỡng Hà.
C.
Sông Lê-na.
D.
Sông A-ma-zôn.
Câu 43
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 18), đô thị nào sau đây ở khu vực Nam Mĩ có quy mô dân số trên 20 triệu người?
A.
Xao- Pao-lô.
B.
Xan-Ti-a-gô.
C.
Rio-đê- Gianêrô.
D.
Li-ma.
Câu 44.
Ý nào sau đây là đặc điểm phân bố dân cư của khu vực Bắc Mĩ?
A.
Dân cư phân bố đồng đều giữa miền bắc và miền nam, giữa phía tây và phía đông.
B.
Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền bắc và miền nam, giữa phía tây và phía đông.
C.
Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền bắc và miền nam, và đồng đều giữa phía tây và phía đông.
D.
Dân cư phân bố đồng đều giữa miền bắc và miền nam, không đồng đều giữa phía tây và phía đông.
Câu 45
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí lớp 7 (trang 18), cho biết khu vực nào sau đây ở Bắc Mĩ có mật độ từ 1 -10 người/km2?
A.
Bán đảo A-lát-ca và phía Bắc Ca-na-đa.
B.
Hệ thống Cooc-đi-e.
C.
Phía Nam Mê-hi-cô.
D.
Ven biển Thái Bình Dương.
Câu 46
Quan sát Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), cho biết các trung tâm công nghiệp lớn ở châu Mĩ thường phân bố tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây?
A.
Trong các lục địa.
B.
Ven biển Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C.
Ven biển Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D.
Eo đất Trung Mĩ.
Câu 47
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), cho biết trong khu vực Bắc Mĩ cây cà phê được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?
A.
Phía Tây Hoa Kỳ.
B.
Đông Bắc Hoa Kỳ.
C.
Phía nam Ca-na-đa.
D.
Phía nam Mê-hi-cô.
Câu 48
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc lục địa Nam Mĩ?
A.
Oa-sin-tơn.
B.
Ri-ô-đê- Gian-nê-rô.
C.
Mê-hi-cô- xiti.
D.
Niu- Jooc.
Câu 49
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), cho biết quốc gia nào sau đây ở Nam Mĩ có ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất?
A.
Pa-ra-goay
B.
Cô-lôm-bi-a.
C.
Bra-xin.
D.
Pê-ru.
Câu 50
Lãnh thổ trải dài từ vòng cực đến vĩ tuyến 150 B nên khu vực Bắc Mĩ không có kiểu khí hậu nào sau đây?
A.
Khí hậu nhiệt đới.
B.
Khí hậu hàn đới.
C.
Khí hậu ôn đới.
D.
Khí hậu xích đạo.
Câu 51
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), cho biết quốc gia nào sau đây ở Nam Mĩ có ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất?
A.
Pa-ra-goay
B.
Cô-lôm-bi-a.
C.
Bra-xin.
D.
Pê-ru.
Câu 52
Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 7 (trang 19), trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc lục địa Nam Mĩ?
A.
Ri-ô-đê- Gian-nê-rô.
B.
Oa-sin-tơn.
C.
Mê-hi-cô- xiti.
D.
Niu- Jooc.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |