Lưu hùynh đioxit (…………)
I. Tính chất vật lí
…………………………………..…………………………………..…………………………………
II. Tính chất hóa học
1. SO2 là oxit ………………………….
-T/d với nước <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> …………………………………..
SO2 + H2O …………………………………..
......................................................................................................................................................
-T/d với dd bazơ ………………muối
NaOH + SO2
NaOH + SO2
2. Tính khử
SO2 làm mất màu dung dịch.………..…………………………………..
SO2 + Br2 + H2O
3. Tính oxi hóa
SO2 + H2S
III. Ứng dụng và điều chế
1. Ứng dụng
-……………………………………………………………………………………………………..
2. Điều chế
- Trong phòng thí nghiệm …………………………………..
Na2SO3 + H2SO4
- Trong công nghiệp : …………………………………..
S + O2
FeS2 + O2
C. Lưu hùynh trioxit (công thức là.........)
I. Tính chất vật lí
-……………………………………………………………………………………………………..
II. Tính chất hóa học: SO3 là oxit.........................
- T/d với nước .........................
SO3+ H2O .........................
-T/d với oxit bazơ tan.........................
Na2O + SO3 .........................
-T/d với dd bazơ .........................
NaOH + SO3 .........................
III. Ứng dụng và sản xuất
- Ứng dụng : .......................................................................
- Điều chế : SO2 + O2……………
Hoàn thành chuổi phương trình phản ứng: Cl2 =>S=>SO2=> S=> H2S =>SO2 =>SO3 => H2SO4
Na2SO3 => SO2
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |