----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
DE SO 1
1. TRAC NGIỆM (5,0 diểm) Chon câu trá lời đúng.
Câu 11 Qua ene thế hệ tu thu phán bất buộce ở cây gino phán hoặc giao phối gần ở dộng vật thi
A. ti le the dồng hợp và thể di hợp không đối.
B. d l6 the dồng hợp giám và the di hop tăng.
C. ti le the dồng hợp tăng và the di hợp giám.
D. tl lệ the dồng hợp tăng và the di hợp không đối.
Câu 21 Dặc diểm nào sau đây không phải là mục dich của việc ing dụng tự thu phần và giao phối gân
vào chon giống và sán xuất?
A. Tạo ra dòng thuần chúng dể làm giống.
B. Tập hợp các dặc tính quý vào giống để sản xuất.
C. Cùng co và duy trì một sỐ tính trạng mong muon.
D. Phát hiện và loại bo gen xấu ra khói quần thể.
Câu 3: Ở một dòng tu thu phấn bát buộc, gen troi A quy dinh thân cao, gen a quy dinh thân thấp. The
hệ xuất phát có ti lệ kiểu gen: 100% Aa. Tính ti lệ cây thân cao ở thế hệ thứ 4?
16
15
B.
32
A.
17
С.
32
31
D.
32
Câu 4: Đặc diểm biểu hiện của tru the lai.
A. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ P, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B) Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
- C. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F2, sau đó giảm dần
D. Biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ.
Câu 5: Uu thế lai biểu hiện ro nhất khi thực hiện phép lai giữra.
A. Các cá thể khác loài.
C) Các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
Câu 6: Cho các giống có kiểu
Giống số 1: AABBddee
Giống số 3: AABbDdEe
Những giống nào có dặc tính di truyền ổn định? Giải thích.
A. Giống số 1 và giống 2.
C. Giống số 1 và giống 4.
Câu 7: Cơ thể sinh vật dưoc coi là môi truờng sống khi.
A. Cơ thể chúng là nơi ở, noơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
qua
các thế hệ.
B. Các cá thể dược sinh ra từ một cặp bo mę.
D. Hoa dực và hoa cái trên cùng mot cây.
gen sau:
Giống số 2: AabbDdEe
- Giống số 4: aabbDDEE
B. Giống số 1 và giống 3.
D. Giống số 3 và giống 4.
B. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
C. Các sinh vật khác có thể dến lấy chất dinh dưỡng từ cơ the chúng.
D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
Câu 8: Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có
A. nấm, gỗ muc, ánh sáng, đo ấm.
C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật.
B. go muc, ánh sáng, nhiệt dộ, dộ ẩm.
D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ.
Câu 9: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu dung của cơ thể sinh vật đối với
A. tất cả các nhân tố sinh thái.
B. nhân tố sinh thái hữu sinh.
(D) một nhân tố sinh thái nhất định.
C. nhân to sinh thái vô sinh.
00
O Shot on Y15
WIDE
Vivo Al camera
0 trả lời
79