1. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
2. A. signs B. profits C. becomes D. survives
3. A. walks B. steps C. shuts D. plays
4. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves
5. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
6. A. desks B. maps C. plants D. chairs
7. A. pens B. books C. phones D. tables
8. A. dips B. deserts C. books D. camels
9. A. miles B. attends C. drifts D. glows
10. A. mends B. develops C. values D. equals
11. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks
12. A. humans B. dreams C. concerts D. songs
13. A. manages B. laughs C. photographs D. makes
14. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores
15. A. fills B. adds C. stirs D. lets
16. A. wants B. books C. stops D. sends
17. A. books B. dogs C. cats D. maps
18. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables
19. A. knees B. peas C. trees D. niece
20. A. cups B. stamps C. books D. pens
21. A. houses B. faces C. hates D. places
22. A. schools B. yards C. labs D. seats
23. A. names B. lives C. dances D. tables
24. A. nights B. days C. years D. weekends
25. A. pens B. markers C. books D. rulers
26. A. shakes B. nods C. waves D. bends
27. A. horse B. tools C. house D. chairs
28. A. faces B. houses C. horses D. passes
29. A. president B. busy C. handsome D. desire
30. A. sweets B. watches C. dishes D.boxes Phân biệt s/es Tìm ra âm khác và ghi âm của mỗi từ ra Như âm /z/ iz/ /s/
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. B
Giải thích: tất cả đều đọc là /s/ còn câu b đọc là /z/
2. B
Giải thích: tất cả đều đọc là /s/ còn câu b đọc là /z/
3. D
Giải thích: tất cả đều đọc là /z/ còn câu b đọc là /s/
4. D
Giải thích: tất cả đều đọc là /z/ còn câu b đọc là /iz/
5. D
Giải thích: tất cả đều đọc là /z/ còn câu b đọc là /iz/
6. D
Giải thích: tất cả đều đọc là /z/ còn câu b đọc là /s/
7. B
Giải thích: tất cả đều đọc là /s/ còn câu b đọc là /z/
8. D
Giải thích: tất cả đều đọc là /z/ còn câu b đọc là /z/
9. C
Giải thích: tất cả đều đọc là /s/ còn câu b đọc là /z/
10. B
Giải thích: tất cả đều đọc là /s/ còn câu b đọc là /z/
11. C
Giải thích: tất cả đều đọc là /z/ còn câu b đọc là /s/
12. C
Giải thích: tất cả đều đọc là /s/ còn câu b đọc là /z/
13. A
Giải thích: tất cả đều đọc là /z/ còn câu b đọc là /s/
14. D
Giải thích: tất cả đều đọc là /z/ còn câu b đọc là /iz/
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |