Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x² – 2(m – 1)x – m² – 2m + 3 = 0 có 2 nghiệm

Câu 4
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Dộ dài đường trung tuyển hạ tr dinh B
4.
А.
9.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho tam giác ABC có AB-3, AC- 4, góc A- 60°. Độ dài BC là
A. 37.
Câu 32: Cho đường thắng d: 2x-y+1 0. Vécto pháp tuyến của đường thẳng d có toa độ là
A. n-(2;1)=(2;-1):
В. 13.
Vi3.
D. 37.
(2:-1)
B. n-(-1:2).
D. n-(-1:1).
=
C.
Câu 33: Đường thàng d có vecto chi phương u=(2;-3), diểm M (1:4) thuộc đường thắng d.
Phương trình tham số của đường thẳng d là
[x=2+1
=
[x% D1-31
x =1+3t
А.
y=-3+41.
Câu 34: Phương trình tổng quát của đường thẳng d qua hai điểm 4(1;3), B (0:2) là:
B.-1-2 C.
x =1+21
С.
y3D4-3t.
В.
D.
v=4+21.
v=4-2r.
C. 2x+y-1= 0.
D. x – y+2 = 0.
A. x-y-1%3= 0.
Câu 35: Cho đường thẳng d :x-3y+4 = 0. Vecto chỉ phương của đường thẳng d có toạ độ là:
u3(3;1).
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x² – 2(m – 1)x – m² – 2m +3 = 0 có 2 nghiệm
=
B. x+y+2=0.
=
=
B. u = (1;-3).
C. u = (-3;1).
D. u = (1;3).
=
A/u =
и 3
trái dấu.
Câu 2: Cho đường thẳng d cắt Ox tại A(3;0) và cắt Oy tại B. Biết diện tích tam giác OAB là
6. Viết phương trình đường thăng d.
Câu 3: Cho tam giác ABC có AB=5, BC = 6 và góc B= 45°.
=
a) Tính AC,A.ē
b) Tính diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC .
Câu 4: Với mọi số thực không âm a,b. Chứng minh: a + bz ab(4- a - b)
Môn: Toán lớp 10
Mã đề:04
Thời gian làm bài: 90 phút.
.... Lớp: ....
Họ và tên học sinh:.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Câu 1: Cho các số thực x, y thoả mãn x< y. Mệnh để nào sau đây SAI?
biet
1 trả lời
Hỏi chi tiết
193
0
0
Nguyễn Minh
31/03/2022 10:58:45
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo