Cặp chất nào sau đây được gọi là dạng thù hình của nhau?
MN ơi
giúp e với
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Mark the letter A,
following questions.
1. A. career
2.
he of the primar
t I. PHONETICS
Crercise 1. Mark
stress in each of
1. A. digital
2. A. simi!
3. A. sI
4. A
10
Cặp c
A.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG VI
A. Ôxi lỏng và khí ôxi.
B. Nito lỏng và khí nitơ.
D. Iot tinh thế và hơi iot.
hon pl
C. Oxi và ozon.
A. 2.
2. Chọn phương trình phản ứng đúng:
C. Fe
bảo c
A. 2Fe + 3S Fe,S3.
B. Fe + 2S FeS2.
C. Fe + S
FeS.
D. 3Fe + 4S- Fe,S4.
dâr
ngày
là mc
3. Nhờ bảo quản bằng nước ozon, mận Bắc Hà – Lao Cai, cam Hà Giang đã được bảo quản tốt hơn, nhờ đó bà
con nông dân đã có thu nhập cao hơn. Nguyên nhân nào sau đây làm cho nước ozon có thể bảo quán hoa qua
tươi lâu ngày?
ó tín
6 tính
A. Ozon là một khí độc.
C. Ozon có tính chất oxi hoá mạnh, khả năng sát trùng cao và dễ tan trong nước hơn oxi.
D. Ozon có tính tẩy màu.
4. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với S?
OH
B. Ozon độc và dễ tan trong nước hơn oxi.
nào
Zn,
B. O2, Zn, CuO, H,S.
D. Cu, Zn, H2, HCl.
A. O2, Zn, H2, H2SO4 đặc:
C. H2O, HCI, Mg, H2SO4.
5. Hỗn hợp khí gồm O2 có lẫn HCI, CO2, SO2. Để thu được O, tinh khiết người ta có thể xử lí bằng cách dẫn
hỗn hợp đó đi qua
hí g
qua
ron
kẽ
C. dung dịch HCI.
D. nước clo.
B. dung dịch NaOH.
6. Trộn 6,5 gam kẽm với 5,4 gam nhôm thu được hỗn hợp A. Tính thể tích khí oxi (dktc) cần dùng để đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp A.
A. nước brom.
để
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 5,6 lít.
A. 3,36 lít.
7. Dung dịch H,S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng:
A. Có vấn đục vàng
C. Cháy trong không khí
8. Để nhận biết O3 và O2 ta sử dụng hóa chất nào dưới đây:
B. Có vẩn đục màu đen
D. Không có hiện tượng gì
rà
В. Н.
C. C2
D. Ag
A. Cu
9. Trong phòng thí nghiệm, H,S được điều chế bằng phản ứng:
A. Không được điều chế.
C. S+ H2 → H,S.
10. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?
A. dung dịch brom trong nước.
€. dung dịch Ba(OH)2.
11. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với H,S?
A. O2, Cl2, S, HCI.
C. CuCl2, H2SO4 đặc, NaOH, O2.
12. Cho một lượng dư khí H,S (dktc) vào dung dịch CuSO4 dư, thu được 1,92 gam kết tủa. Thể tích khí H,S
cần dùng là
A. 0,448 lít.
13. SO2 phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
A. P2O5, H2S, Cl2, NaOH.
B. Na2O, Cu(OH)2, Cl2, CO2.
14. Khi nhỏ dung dịch H2SO4 đặc Vào đường thì đường chuyển sang màu đen, hiện tượng này là do tính chất
nào sau đây của H,SO4 đặc
A. Tính khử.
C. Tính axit.
B. FeS + 2HC1 → FeCl, + H,S.
D. CaS + 2HC1 → FeCl, + H2S.
B. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Ca(OH),.
B. O2, CuO, SO2, HCI.
D. Pb(NO;)2, NaCl, SO2, FeCl3.
C. 0,672 lít.
D. 0,896 lít.
B. 0,224 lít.
C. H2S, NaOH, nước Br2
D. P2O5, CO2, Ba(OH)2, CaO.
B. Tính oxi hóa mạnh.
D. Tính háo nước.
15. Cho sơ đô phản ứng Cu +
A. Không là chất khử, không là chất oxi hoá .
H,SO44 CuSO, + SO, + H,O. Trong đó H,SO4a đóng vai trò là
B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
+
0 trả lời
1.186