Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Công thức tính thì quá khứ đơn

công thức tính thì quá khứ đơn cb giúp mình nhé
4 trả lời
Hỏi chi tiết
85
2
0
anh
04/04/2022 19:45:01
+5đ tặng
 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: 

  • S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
  • S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: 

  • was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua)
  • They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)
2.1.2. Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: 

  • was not = wasn’t
  • were not = weren’t

Ví dụ: 

  • He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)
  • We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 
2.1.3. Thể nghi vấn

Câu hỏi thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng: dạng Yes/No question và dạng câu hỏi WH. Sử dụng Was/Were trong câu nghi vấn quá khứ đơn như thế nào? Hãy cùng tham khảo công thức sau đây nhé!

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Bngann
04/04/2022 19:45:39
+4đ tặng
(+)S+v2/ed+o
(-) S+didn't+v1+o
(?) (Wh q)+did +s+v1+o?
1
0
Boy lạnk lùnk
04/04/2022 19:46:00
+3đ tặng
a) Thể khẳng định

Công thức: 

 

Với động từ tobe: S + was/ were + O

Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)
Lưu ý:

  • S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
  • S = We/ You/ They (số nhiều) + were

Với động từ thường: Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O

Ví dụ:

  • She watched this film yesterday. (Cô ấy đã xem bộ phim này hôm qua.)
  • You ate my cake. (Bạn đã ăn bánh của mình)


Lưu ý:

  • Khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ, ta chỉ cần thêm hậu tố “-ed” vào cuối động từ.
  • Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “-ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.
b) Thể phủ định

Với động từ tobeS + was/were not + Object/Adj

Ví dụ:

  • She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

Lưu ý:
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

  • was not = wasn’t
  • were not = weren’t

Với động từ thườngS + did not + V (nguyên thể)

Ví dụ:

  • He didn’t play football last Sunday. (Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)

Lưu ý:

Trong thì Quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

c) Thể nghi vấn

Với động từ tobeWas/Were+ S + Object/Adj?

Trả lời:

  • Yes, I/ he/ she/ it + was.
  • No, I/ he/ she/ it + wasn’t
  • Yes, we/ you/ they + were.
  • No, we/ you/ they + weren’t.

Ví dụ:

  • Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)
    • Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

Lưu ý:
Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Với động từ thường: Did + S + V(nguyên thể)?

Trả lời:

  • Yes, S + did.
  • No, S + didn’t.

Ví dụ:

  • Did she miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)
    • Yes, She did./ No, She didn’t.

Lưu ý:
Trong thì Quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

1
0
Lương Thanh Hằng
04/04/2022 19:47:10
+2đ tặng
Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…. Thể phủ định Yes/No question 
Was/were+S+...?

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo