Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít H2S bằng 100 ml dd NaOH 1,5 M thu được dd A chứa

Câu 10 nha
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
B. chuyên sang
Xanh.
Achuyển sang màu đo.
C. không chuyền màu.
Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon.
A Oxi và ozon đều là chất khí không màu không mùi.
B. Oxi có tinh oxi hóa mạnh hơn ozon.
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
D. Cá oxi và ozon đều phản ứmg đuợc với các chất như Ag ở nhiệt dộ thường.
Câu 5: Nguyên tổ lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của lựu buýph trong báng tuần hoán các nguyên
tố hóa học là
A) chu ki 3, nhóm VIA.
C. chu kỉ 3, nhóm IVA.
Câu 6: Nhận xét sau đây không đúng về khả năng phán ứng của S:
A.Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
B. Hg phản ứmg với S ngay nhiệt độ thường.
C.S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất vật lý của hiđro sunfua?
A. Là chất khí không màu, mùi trứng thối.
C. Không tan trong nước.
Câu 8: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. O3.
D. mát màu.
B. chu ki 5, nhóm VIA.
D. chu kì 5, nhóm IVA.
fetHeso4fesoutt
LEGO
B. Nhẹ hơn không khí.
D. Có khả năng tây màu.
ova
B. H2SO.
С. Н2S.
D.SO2.
+4
Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng công nghiệp?
A. S+O2 SO2.
CN22SO3 + H2SO4 → NazSO4 + SO2 + H2O.
B. 2H2S+ 302 → 2SO2+ 2H2O.
D.Cu +2H2SO4 (đặc) → CUSO4 + SO2 + 2H2O.
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit H2S bằng 100 ml dd NaOH 1,5 M thu được dd A chứa:
C. Na2S, H2O, NaHS.
D, NazS, H2O.
A. Na2S, H2O, NaOH.
Câu 11: Hai hợp chất SO2 và SO3 có cùng tính chất
A. chỉ có tính oxi hóa.
B. NaHS, H2O.
B. chi có tính khử.
C. Là oxit axit.
D. vừa có tính oxi hóa và khử.
Câu 12: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
B. Mg.
C. Na.
D, Cu.
Câu 13: Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat là;
A. dd AgNO3.
Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải của axit sunfuric?
A. Dung dịch H2SO4 đặc có tính oxi mạnh.
C. Dung dịch H2SO4 loãng có tính axit mạnh.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cần vừa đủ dung dịch chứa x mol H2SO4 loãng. Giá trị của x là
A.0,10.
Cầu 16: Trưởng hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau
B. dd NaOH.
C)dd BaCl2.
D. dd Na2CO3.
B. Dung dịch H2SO4 đặc có tính háo nước.
D. Dung dịch H2SO4 loãng có tính khử mạnh.
B. 0,15.
C. 0,05.
D.0,20.
0 trả lời
Hỏi chi tiết
76

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo