Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hai hợp chất SO2 và SO3 có cùng tính chất

Bài 11 nha
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
(3). Đơn chất F2; Brz; la là các chất khí rất đoc.
(2). Flo là phi kim mạnh nhất, có thể phân hùy nước.
sac các đơn chất halogen täng dần từ flo đến iot.
). Trong hợp chất các nguyên tố balogen có các số oxi hóa: -1; +1; +3; +5; +7.
Số phát biểu đủng là:
A. (1); (2).
Câu 3: Khí HCI khô khi gặp quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím
A chuyển sang
C. không chuyền màu.
Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon.
AJOxi và ozon đều là chất khí không màu không mùi.
B. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon.
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
D. Cả oxi và ozon đều phản ứng đuợc với các chất như Ag ở nhiệt độ thường.
Câu 5: Nguyên tổ lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của lựu huỳnh trong bảng tuần hoàn các nguyên
tố hóa học là
A) chu kì 3, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 6: Nhận xét sau đây không đúng về khả năng phản ứng của S:
A. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
B. Hg phản ứmg với S ngay nhiệt độ thường.
C.S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất vật lý của hiđro sunfua?
A. Là chất khí không màu, mùi trứng thi.
C. Không tan trong nước.
Câu 8: Chất nào sau đây vừra có tính oxi hóa vừa có tính khử?
1
C. (1); (4).
D. (3); (4).
RansRanint
B. (2); (3).
Rod
màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
D. mất màu.
.
B. chu kì 5, nhóm VIA.
D. chu kì 5, nhóm IVA.
7ODD
B. Nhẹ hơn không khí.
D. Có khả năng tây màu.
DI
ova
A. O3.
B. H2SO.
С. Н2S.
D.SO2.
+4
Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng công nghiệp?
A. S+O2 →
CNa2SO3 + H2SO4→ NazSO4 + SO2 + H2O.
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit H2S bằng 100 ml dd NaOH 1,5 M thu được dd A chứa:
A. NazS, H20, NaOH.
Câu 11: Hai hợp chất SO2 và SO3 có cùng tính chất
A. chỉ có tính oxi hóa.
Câu 12: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al.
Câu 13: Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat là;-
B. 2H2S + 302 2SO2 + 2H2O.
D.Cu+2H2SO4 (đặc)→ CuSO4 + SO2+2H2O.
SO2.
B. NaHS, H2O.
C. Na2S, H2O, NaHS.
D, Na2S, H2O.
B. chỉ có tính khử.
C. Là oxit axit.
D. vừa có tính oxi hóa và khử.
В. Mg.
C. Na.
D. Cu.
5.
4.
PULLLFFEFEEE
2 trả lời
Hỏi chi tiết
356
1
0
Quỳnh Mai
20/04/2022 19:03:18
+5đ tặng
chọn D


 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Erina
20/04/2022 20:11:19
+4đ tặng
d nhé

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo