LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cơ thể thao được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất từng được gọi là

Câu 1: Cơ thể tho được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất
sừng được gọi là?
A. Lông vũ B. Lông mao C. Lông tơ D. Lông ống
Câu 2: Tai thỏ thính, vành rộng cự động được có tác dụng?
A. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể
B. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường
C. Định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
D. Đào hàng dễ dàng
Câu 3: Bộ phận nào sau đây của thỏ có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung B. Buồng trứng C. Âm đạo D. Nhau thai
Câu 4: Vai trò của chi trước ở thỏ?
A. Thăm dò môi trường B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù
C. Đào hang và di chuyển D. Bật nhảy xa
Câu 5: Vai trò của chi sau ở thỏ?
A. Thăm dò môi trường B. Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù
C. Đào hang và di chuyển D. Bật nhảy xa
Câu 6: Khi nói về thú mỏ vịt con, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Thú mỏ vịt con liễm sữa do thú mẹ tiết ra.
B.Thú mỏ vịt con bú mẹ khi vừa sinh ra.
C.Thú mỏ vịt con sinh ra rất yếu, chưa hoàn thiện.
D.Thú mỏ vịt phát triển qua biến thái
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bộ thú túi?
A. Đẻ con B. Con sơ sinh rất nhỏ, yếu.
C. Con sơ sinh sống trong túi da của bụng mẹ D. Con sơ sinh bú mẹ thụ động
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của bộ thú huyệt?
A. Đẻ trứng
B. Thú mẹ có vú nhưng chưa có tuyến sữa
C. Con sơ sinh sống trong túi da của bụng mẹ
D. Con sơ sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra
Câu 9: Trong các loài thú sau, thú nào đẻ trứng?
A. Cá Voi B. Kanguru C. Thú mỏ vịt D. Dơi
Câu 10: Những đặc điểm nào sau đây giúp cá voi thích nghi với đời sống ở nước?
1. Cơ thể hình thoi
2. Vây đuôi nằm theo chiều dọc của thân
3. Chi sau có màng nối các ngón
4. Chi trước dạng bơi chèo 5. Mình có vảy, trơn
6. Lớp mỡ dưới da dày
Đáp án đúng:
A. 1, 4, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 6
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây của cá voi là đúng?
A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều ngang B. Chi trước biến đổi thành vây lưng
C. Sống chủ yếu ở biển nhiệt đới D. Lớp mỡ dưới da mỏng
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
A. Không có răng B. Chi sau biến đổi thành cánh da
C. Có đuôi D. Không có lông mao
Câu 13: Chi trước biến đổi thành vây bơi là đặc điểm của loài nào sau đây?
A. Cá voi B. Cá chép C. Thú mỏ vịt D. Ếch
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
A. Đuôi tiêu giảm B. Xương bàn tay và xương ngón tay rất dài
C. Lông mao thưa, mềm mại D. Chi trước biến đổi thành cánh da
Câu 15: Nhóm động vật nào dưới đây thuộc bộ gắm nhấm?
A. Chuột đồng, sóc, nhím B. Chuột chù, chuột chũi, chuột đàn
C. Sóc, dê, cừu, thỏ D. Chuột bạch, chuột chù, kanguru
Câu 16: Hãy nỗi các thông tin cột A với thông tin cột B sao cho phù hợp?
Tên bộ (A) Đặc điểm (B) 1. Bộ ăn sâu bọ a. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm,
2. Bộ gặm nhấm b, Răng nanh dài, nhọn;răng hàm dẹp bên,
sắc.
3. Bộ ăn thịt c, Các răng đều nhọn.
Đáp án đúng là:
A. 1 - c, 2 - a, 3 - b B. 1 - b, 2 - c, 3 - a
C. 1 - b, 2 - a, 3 - c D. 1 - a, 2 - c, 3 - b
Câu 17: Bộ phận nào dưới đây của cơ thể giúp sóc bụng xám giúp nó giữ thăng bằng khi
chuyển cành, ăn quả hạt?
A. Đầu B. Đuôi C. Chi trước D. Chi sau
Câu 18: Loài động vật nào dưới đây có bộ răng thiếu nanh; răng của rất lớn, sắc và cách
răng hàm một khoảng trống hàm?
A. Chó sói B. Chuột chù C. Sóc D. Chuột chũi
Câu 19: Loài động vật nào dưới đây thường săn mồi vào ban đêm, vuốt có thể giương ra
khỏi đệm thịt, săn mồi đơn độc bằng cách rình và vô mồi?
A. Hổ B. Mèo rừng C. Chó sói lửa D. Cáo
Câu 20: Loài động vật nào dưới đây thường săn mồi vào ban ngày, vuốt cùn không thể
giương ra khỏi đệm thịt, săn mồi theo đàn bằng cách đuổi mồi?
A. Hổ B. Mèo rừng C. Chó sói lửa D. Cáo
Câu 21: Những đặc điểm nào sau đây có ở thú? 1. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ 2. Không có lông
3. Răng của và răng hàm phát triển, răng nanh tiêu giảm
4. Động vật hằng nhiệt
Đáp án đúng:
A. 1, 4 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 3, 4
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây không đúng về thú Móng guốc?
A. Di chuyển nhanh
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất lớn
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng
D. Đốt cuối cùng của mỗi ngón chân có móng guốc bao bọc
Câu 23: Khi nói về đặc điểm của bộ Guốc chẵn, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ăn tạp, ăn thực vật
B. Thú móng guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
C. Thường sống đơn độc
D. Một số loài có thể nhai lại
Câu 24: Khi nói về đặc điểm của bộ Linh trưởng, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Ăn thịt là chính
B. Đời sống ở cây
C. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón
D. Đi bằng bàn chân
Câu 25: Động vật nào dưới đây thuộc vào động vật nhai lại?
A. Voi B. C. Khỉ D. Lợn
Câu 26: Khi nói về đặc điểm của khỉ, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Có túi má lớn B. Không có đuôi
C. Có chai mông nhỏ D. Sống đơn độc
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không có ở vượn?
A. Có túi má lớn B. Không có đuôi
C. Có chai mông nhỏ D. Sống theo đàn
Câu 27: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).
2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).
3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Số ý đúng là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 28: Khi nói về sinh sản vô tính, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sinh sản vô tính ưu thế hơn so với sinh sản hữu tính
B. Không có sự kết hợp giữa TB sinh dục đực và TB sinh dục cái
C. Có hai hình thức chính là sự phân đôi cơ thể và mọc chồi
D. Chức năng duy trì nòi giống
Câu 29: Khi nói về sự tiến hóa của các hình thức sinh sản, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự phát triển trực tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai)
B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn so với đẻ trức
C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn so với thụ tinh trong
D. Sự phát triển trực tiếp( có nhau thai) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( không có nhau thai)
Câu 30: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ý nghĩa, tác dụng của cây phát sinh
giới động vật? 1. Cho biết nguồn gốc chung của giới động vật
2. Cho biết số lượng cá thể của từng loại động vật
3. Cho biết quá trình phát sinh, tiến hóa của giới động vật
4. Cho biết đặc điểm chung của động vật
5. Cho biết mối quan hệ họ hàng giữa các ngành động vật 6. Cho biết mức độ đa dạng và phong phú của các nhóm loài
Đáp án đúng:
A. 1, 3, 5, 6 B. 1, 2, 3, 5 C. 2, 3, 4, 6 D. 3, 4, 5, 6
Câu 31: Động vật nào có quan hệ họ hàng gần với cá voi nhất?
A. Hươu sao B. Cá chép C. Cá sấu D. Ếch đồng
Câu 32: Động vật nào có quan hệ họ hàng gần với trai sông nhất?
A. Ruột khoang B. Giáp xác C. Ốc sên D. Giun đất
Câu 33: Trong các lớp động vật sau, lớp nào kém tiến hóa nhất?
A. Lớp bò sát B. Lớp giáp xác
C. Lớp lưỡng cư D. Lớp thú
Câu 34: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Hình thức sinh sản …(1)… không có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
trong sự …(2)… của trứng, ngược hẳn với hình thức sinh sản …(3)….
A. (1): vô tính; (2): sinh sản; (3): hữu tính B. (1): vô tính; (2): thụ tinh; (3): hữu tính
C. (1): hữu tính; (2): thụ thai; (3): vô tính
D. (1): hữu tính; (2): phát triển; (3): vô tính
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng?
A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.
B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính.
C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính.
D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính.
Câu 36: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
A. Kích thước quần thể B. Môi trường sống của loài
C. Số lượng loài D. Số lượng cá thể
Câu 37: Ý nghĩa của hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
Câu 38: Loại động vật nào sau đây có tập tính ngủ suốt mùa đông?
A. Chim cánh cụt B. Hải cẩu C. Cú trắng D. Gấu trắng
Câu 39: Động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng có tập tính nào sau đây?
A. Di chuyển bằng cách bò B. Hoạt động về ban ngày
C. Uống nước thường xuyên D. Khả năng đi xa
Câu 40: Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạng đới nóng rất thấp vì?
A. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt B. Điều kiện khí hậu thuận lợi
C. Động vật ngủ đông dài D. Sinh sản ít nên số lượng cá thể ít
Câu 41: Khi nói về nguyên nhân làm cho động vật nhiệt đới đa dạng và phong phú, phát
biểu nào sau đây là sai?
A. Do khí hậu ấm áp B. Do nguồn thức ăn phong phú
C. Do môi trường sống đa dạng D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở
Câu 42: Khi nói về cấu tạo và tập tính của các loài động vật ở hoang mạng, đới nóng, phát
biểu nào sau đây là sai?
A. Hoạt động về đêm để tránh nóng về ban ngày
B. Chân ngắn để hạn chế của cát nóng
C. Màu lông nhạt giống màu cát để không bắt nóng và lẩn tránh kẻ thù
D. Chui rúc vào sâu trong cát để chống nóng
Câu 43: Loài rắn nào sau đây chuyên ăn sâu bọ?
A. Rắn giun B. Rắn ráo C. Rắn nước D. Rắn cạp nia
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây là của rắn nước?
A. Chui luồn trong đất B. Có tập tính ngủ đông
C. Sống trên cạn, leo cây D. Vừa ở nước vừa ở cạn
Câu 45: Trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc có bảy loài rắn sống chung với nhau mà
không cạnh tranh, phát biểu nào sau đây là sai khi giải thích nguyên nhân trên?
A. Vì mỗi loài sống trong một điều kiện nhất định khác nhau
B. Vì mỗi một loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau
C. Mỗi loài rắn có tập tính hoạt động khác nhau
D. Vì mỗi loài rắn có hình dạng kích thước cơ thể khác nhau
Câu 46: Trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc có bảy loài rắn sống chung với nhau mà
không cạnh tranh, đây được gọi là?
A. Sự chuyên hóa về tập tính dinh dưỡng
B. Sự chuyên hóa về tập tính sinh sản
C. Sự chuyên hóa về tập tính đào hang
D. Sự chuyên hóa về tập tính tự vệ
Câu 47: Đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam được biểu hiện cụ thể ở?
A. Nguồn tài nguyên về động vật
B. Các loài động vật đã tuyệt chủng
C. Các khu bảo tồn thiên nhiên
D. Các vườn quốc gia
Câu 48: Trong các nguyên nhân sau đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của
nhiều loại động thực vật hiện nay?
A. Các hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B. Các loại thiên tai
C. Khả năng thích nghi của sinh vật giảm dần
D. Các loại bệnh dịch bất thường
Câu 49: Môi trường nào sau đây có mức độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Môi trường ôn đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường hoang mạc đới nóng
D. Môi trường đới lạnh
Câu 50: Trong các ngành động vật sau:
(1) Chân khớp; (2) Giun đốt; (3) Động vật nguyên sinh; (4) Thân mềm (5) Động vật có xương
sống. Cách sắp xếp nào dưới đây thể hiện theo chiều hướng tiến hóa của các ngành động
vật.
A. (5) (3) (4) (2) (1)
B. (3) (4) (1) (2) (5)
C. (4) (5) (1) (3) (2) D. (1) (2) (3) (5) (4)
------------------------ HT ------------------------
 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
109
2
0
Nguyễn Nguyễn
21/04/2022 21:37:52
+5đ tặng
1d
2b
3b
4a
5d
6b
7a

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Sinh học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư