----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
11.Day các chất nào sau đây đều tan trong nước:
A. NAOH, BaSO, HCI, Cu(OH)2-
B. NaOH, HNO, CaCO», NaCl.
C NaOH, Ba(NO,);, FeClh, K.SO, D. NaOH, H;SiO», Ca(NO,)2, HCI.
12.Dung dịch làm quý tím hóa đô là:
A. H20
C. Dung dịch H2SO4
B. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch K2SO4
Cho sơ đô chuyển hóa: KCIO, - Aa» CuO –» Cu. A và B lần lượt là
A. Oz và H2.
B. CO và O2.
14.Trong
A. HNO,
C. Hz và O.
D. MnOz và H;O.
số những chất dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đối màu:
C. Ca(OH)2
B. NaOH
D. NaCl
15.Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, bazơ bằng cách đùng :
A. Nước cất
16.Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:
A. KCI, HNO3, CuCl2, NaHCO3
C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCI, NażS
17.Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối không tan trong nước:
NazSO3, Al2(SO4)3, KHSO,, Na»S B. KCI, Ba(NO3)2, CuCl2, Ca(HCO3)2
D. Khi CO2
B. Giấy quỳ tím C. Giấy phenolphtalein
B. NANO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S
D. Cu(NO3)2, P6C12, FeS2, AgCl.
C. ZNC12, Mg(NO3)2, KCI, K2S
18. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I
C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III
19.Cho các phương trình phản ứng sau:
1. Zn + 2HCI
2. 2H2O
3. 2 Al + 3H2SO4 → Al2( SO4 )3
4. 2Mg + O2
5. 2 KCIO3
6. H2 + CuO
7. 2H2 +
A. Phản ứng hoá hợp là:
1, 3
B. Phản ứng phân huỷ là:
a. 5, 6
C. Phản ứng thế là:
a. 1, 3, 6
D. BASO4, A¤CI, CaCO3, Ca3(PO4)2.
B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II
D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I
→ ZnCl2 + H2
2H2 + O2
Điên phân >
2:0
3.
+ 3H2
2MgO
2KC1 + 3O2
Cu + H2O
MnO2,10
of
O2
OʻH T
b.
2, 5
c. 4,7
d. 3, 6
a.
b. 2,5
c. 4,'5
d. 2, 7
c. 3, 5, 6
d. 4, 6
b. 1, 3, 7
20.Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. H2O, KCIO3 B. KMNO4, H2O C. KCO3, KMNO4 D. HCl, Zn
21.Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2, H2 ,
22.Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :
A. CO2, H2
23. Ứng dụng của hiđro là:
A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa
O B. N2, O2, Cl2
C. CO, Cl2
D. Cl2,02
B. CO, CO2
C. N2, H2
D.SO2, O2
0 trả lời
152