Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the following sentences without changing their meanings

17. "If I don't practice my English,
EXERCISE 13: Complete the following sentences without changing their meanings:
1. The doctor said to me, "You should lose weight."
2. Mary said, "Let's go to a movie."
3. "I didn't break the windows", Bill said
4. "You told a lie, Tom", she said.
5. "I can't go to your birthday party next Saturday evening, Jack", said Mary.
6. "I won't help you with your homework. Never!" Jane said to me.
7. Joe said, "Please come to my party."
8. Mr. Gray said, "Don't play in the street."
9. "Would you like to come on a picnic with us?
10. "Please don't tell anybody what happened."
11. "If you don't give me a pay rise. I'll resign."
12. "I'll finish the work by the end of this week."
13. "You ought to take a break, Andrew."
14. "Don't forget to go to the supermarket after work."
15. "Why don't we sing a few songs?"
16. She told me, "I am going to the party
with my
mother"..
17. He said, "This is the book you have been looking for"
the
van words in brackets:
3 trả lời
Hỏi chi tiết
984
1
1
Tạ Thị Thu Thủy
30/04/2022 08:19:36
+5đ tặng

1.The doctor advised me that I should not lose weight.

2. Mart suggested we go to the park.

3.Jack denied that he didn't damage the car.

4.She accused Michael of lying.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Vy
30/04/2022 08:22:36
+4đ tặng

1. The doctor advised me to lose weight……………………………………………………………

2. Mary suggested go to a movie…………………….………………………………………………

3. Bill denied breaking the windows………………..………………………………………………
4.  She accused Tom of tolding a lie………………… ………………………………………………
5. Mary apologized to Jack for not going to his birthday party thr next week Saturday evening
6.  Jane refused to help me with my homework…...
7. Joe invited me to come to my party……………...
8. Mr.Gray warned the children not to play in the street……………………………………...
  1.  
2
0
Nguyen Mai Anh
30/04/2022 08:23:48
+3đ tặng
9. “Would you like to come on a picnic with us?”
 
→ They invited me to come on a picnic with them.
 
Cấu trúc: Sb + invite + sb + to V: Ai đó mời ai đó làm j
 
Tạm dịch: Họ mời tôi đi dã ngoại với họ.
 
10. “Please don’t tell anybody what happened.”
 
→ He asked me not to tell anybody what happened.
 
Cấu trúc: Sb + ask + sb + to V: Ai đó yêu cầu ai đó làm j
 
Tạm dịch: Anh ấy yêu cầu tôi không được nói cho ai biết chuyện gì đã xảy ra.
 
11. “If you don’t give me a pay rise. I’ll resign.”
 
→ She threatened to resign if I don’t give her a pay rise.
 
Cấu trúc: Sb + threaten + sb + to V: Ai đó đe dọa làm j
 
Tạm dịch: Cô ấy dọa sẽ từ chức nếu tôi không tăng lương cho cô ấy.
 
12. “I’ll finish the work by the end of this week.”
 
→ John promised to finish the work by the end of this week.
 
Cấu trúc: Sb + promise + sb + to V: Ai đó hứa sẽ làm j
 
Tạm dịch: John hứa sẽ hoàn thành công việc vào cuối tuần này.
 
13. “You ought to take a break, Andrew.”
 
→ She advised Andrew to take a break.
 
Cấu trúc: Sb + advise + sb + to V: Ai đó khuyên ai nên làm j
 
Tạm dịch: Cô ấy khuyên Andrew nên nghỉ ngơi.
 
14. “Don’t forget to go to the supermarket after work.”
 
→ They reminded me to go to the supermarket after work.
 
Cấu trúc: Sb + remind + sb + to V: Ai đó nhắc ai làm j
 
Tạm dịch: Họ nhắc tôi đi siêu thị sau giờ làm việc.
 
15. “Stay away from me.”
 
→ Tom warned me to stay from him.
 
Cấu trúc: Sb + warn + sb + to V: Ai đó cảnh cáo ai đó làm j
 
Tạm dịch: Tom đã cảnh báo tôi tránh xa anh ta.
 
16. “Why don’t we sing a few songs?”
 
→ He suggested singing a few songs.
 
Cấu trúc: Sb + suggest + V-ing/ sth: Ai đó gợi ý làm j/ cái j
 
Tạm dịch: Anh ấy đề nghị hát một vài bài hát.
 
17. “You can’t run out of the garden,” Ms. Kelly said to the children.
 
→ Ms. Kelly prevented the children from running out of the garden.
 
Cấu trúc: Sb + prevent + sb + from + V-ing: Ai đó ngăn cản ai làm j
 
Tạm dịch: Cô Kelly ngăn lũ trẻ chạy ra khỏi vườn.
 
18. “Are you the new manager, Daisy? Congratulations!” said Bill.
 
→ Bill congratulated Daisy on being the new manager.
 
Cấu trúc: Sb + congratulate + sb + on + V-ing: Ai đó chúc ai vì làm j
 
Tạm dịch: Bill chúc mừng Daisy trở thành người quản lý mới.
 
19. “Please give me some more money, Mum,” Daisy said.
 
→ Daisy insisted her mother on giving her some more money.
 
Cấu trúc: Sb + insist + on + V-ing: Ai đó nài nỉ ai làm j
 
Tạm dịch: Daisy nài nỉ mẹ cô cho cô thêm một số tiền nữa.
 
20. “You can stay in my house when I am on holiday.”
 
→ Jim told us that we could stay in his house when he was on holiday.
 
Cấu trúc: Sb + tell + sb + to V: Ai đó bảo ai làm j
 
Tạm dịch: Jim nói với chúng tôi rằng chúng tôi có thể ở trong nhà của anh ấy khi anh ấy đi nghỉ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo