1, reality (danh từ ghép)
(reality show /ri:'æliti/: show truyền hình thực tế)
dịch : Bm tôi ko thích xm show truyền hình thực tế trên TV.
2, satisfied: ( sau feel+ tính từ, tính từ đuôi ed được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào. )
Bạn có cảm thấy hài lòng với sở thích hiện tại của mình ko ?
3,socializing (n): giao lưu
Việc đọc sách , chơi thể thao và gia lưu là những hoạt động giải trí phổ biến.
4,harmful : có hại ( sau to be là tính từ)
Việc chơi game onl có thể gây hại cho cả trí óc lẫn cơ thể của bạn.
5, enjoyable: thoải mái vui vẻ ( trước N là adj)
Anh tôi thường có khoảng TG vui vẻ thoải mai khi anh ấy chơi bóng.
6,easily (adv): dễ dàng bổ ngữ cho động từ cause
Việc dành nhiều TG trước màn hình có thể dễ dàng gây mỏi mắt.
7,improvement ( tính từ đứng trước N)
Tập TD và bn sẽ thấy sự cải thiện ko ngừng trong sức khỏe của bạn.
8,personal : cá nhân ( personal information : thông tin cá nhân)
Bạn nên ko bảo giờ tiết lộ thông tin cá nhân cho người lạ.
9,performance (n) biểu diễn ( danh từ đứng trước tính từ)Đ
Đôi lúc họ đến biểu diễn hoặc địa điểm văn hóa địa phương để giải trí.
10,organization :tổ chức
an animal protection organization : 1 tổ chức bảo vệ động vật
Anh ấy chưa bao h tham gia bất cứ chương trình nào trong 1 tổ chức bảo vệ động vật.