LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correst form of the word in brackets

Giải giúp mình nha, mình cần gấp.
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. satisfied
V.
Write the correct form of the word in brackets.
1. My parents don't like to watch
2.
Do you feel
3.
Reading, playing sports, and
4.
Playing online games may be
5.
My brother often has
6. Spending much time in front of the screen can
Do exercise and you'll see a continuous
You should never give your in
7.
8.
9. Sometimes they go to local
10. He has never joined any programme in an animal protection
C. GRAMMAR
B. exciting porq le C. weird
1. They spend hours
shows on television. (real)
with your current hobbies? (satisfy)
D. reasonable
anare popular leisure activities. (socialise)
to both your mind and the body. (harm)
time when he plays football. (enjoy)
cause eye-tiredness. (easy)
in your health. (improve)
I. Fill in the blanks with the -ing form of the verbs from the box.
To information to strangers. (person)
________ or cultural places for pleasure. (perform)
(organise)
work learn see do ride help practise lie chat sit
on the phone to their friends.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
122
1
2
_ღĐức Phátღ_
23/06/2022 08:19:43
+5đ tặng
1.reality( dịch +đây là danh từ ghép

2.Satisfied ( feel + tính từ)

3. socializing * dựa vào 2 từ trước

4.harmful <= may be

5.enjoyable <= time (N)

6. easily <= can

7.improvement <- continuous (adj) và giới từ (in)

8.personal <= information (N)

9. performances <= local ( adj)

10.organisation <= danh từ ghép ( dịch là hiểu nhé)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quang Phước
23/06/2022 08:23:32
+4đ tặng

1, reality (danh từ ghép)

(reality show /ri:'æliti/: show truyền hình thực tế)

dịch : Bm tôi ko thích xm show truyền hình thực tế trên TV.

2, satisfied:  ( sau feel+ tính từ, tính từ đuôi ed được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào. )

Bạn có cảm thấy hài lòng với sở thích hiện tại của mình ko ?

3,socializing (n): giao lưu

Việc đọc sách , chơi thể thao và gia lưu là những hoạt động giải trí phổ biến.

4,harmful : có hại ( sau to be là tính từ)

Việc chơi game onl có thể gây hại cho cả trí óc lẫn cơ thể của bạn.

5, enjoyable: thoải mái vui vẻ ( trước N là adj)

Anh tôi thường có khoảng TG vui vẻ thoải mai khi anh ấy chơi bóng.

6,easily (adv): dễ dàng  bổ ngữ cho động từ cause

Việc dành nhiều TG trước màn hình có thể dễ dàng gây mỏi mắt.

7,improvement ( tính từ đứng trước N)

Tập TD và bn sẽ thấy sự cải thiện ko ngừng trong sức khỏe của bạn.

8,personal : cá nhân ( personal information : thông tin cá nhân)

Bạn nên ko bảo giờ tiết lộ thông tin cá nhân cho người lạ.

9,performance (n) biểu diễn ( danh từ đứng trước tính từ)Đ

Đôi lúc  họ đến biểu diễn hoặc địa điểm văn hóa địa phương để giải trí.

10,organization :tổ chức 

an animal protection organization : 1 tổ chức bảo vệ động vật

Anh ấy chưa bao h tham gia bất cứ chương trình nào trong 1 tổ chức bảo vệ động vật.

0
0
Phan Thảo
23/06/2022 08:25:34
+3đ tặng
1. Realistic
2. Satisfied
3. Socialising
4. Harmful
5. Enjoyable
6. Easily
7. Improvement
8. Personal
9. Performance
10. Organisation

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư