Mô phỏng tháp chưng cất, nhiệt độ sôi theo áp suất, khảo sát các điều kiện ảnh hưởng lên tỉ lệ thành phần sau chưng cất
mô phỏng tháp chưng cất, nhiệt độ sôi theo áp suất, khảo sát các điều kiện ảnh hưởng lên tỉ lệ thành phần sau chưng cất
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
STT
Name
Boiling Boiling
Point (K)
Point (C)
a-citral
152,23 502,08
228,93
B-citral
152,23 502,08
228.93
0,886
B-myreene 136,23 443,43
170,28 0,791
417,59
144,44
154,25 503,59 230,44
MW (g/mol)
1
2
3
4 5-hepten-2-one 112,17
5
geraniol
6 geranyl acetate
7
Density Critical T CriticalP Critical V
(g/cm)
(K)
(kPa) (m/mol)
0.8888
675.8
2525.19 | 0575 | C10H160 | 14127-5
2525,19 | 0,575 | C10H160 | 5392-40-5
2473,365 0,5386
C10H16 204-622-5
3173,97
0,413 C7H120 6714-00-7
2571,5 0,577 C10H180 106-24-1
0,649 C12H2002 105-87-3
0,566 C10H180 78-70-6
2442,89 0,538
C10H16 3779-61-1
2445,89 0,538 C10H16 3338-55-4
663,6 2405,28 0,588 C10H180 106-23-0
675,8
625,5
X 603,1
0,889
705,46
196,29 497,3 224,15 0,9174 748,06 2047,46
198,12
0,868 697,57 2581,96
-113,19
0,8
622,27
159,81
0,7776 622,27
154,25 479,13 205,98
0,8573
linalool
154,25 471,27
8 trans--ocimene 136,23 159,96
9 B-cis-ocimene 136,23 432.96
citronellal
10
Structure CAS
0 Xem trả lời
67