Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

06/07/2022 08:46:02

Ở gà, tính trạng chân cao trội hoàn toàn so với chân thấp, lông nâu trội so với lông trắng. Cho giao phối giữa 2 gà P thuần chủng thu được F1 đều có KG giồng nhau

Bài tập 1: Ở gà, tính trạng chân cao trội hoàn toàn so với chân thấp, lông nâu trội so với lông trắng. Cho giao phối giữa 2 gà P thuần chủng thu được F1 đều có KG giồng nhau. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được F2¬ như sau: 25% chân cao, lông nâu : 25% chân thấp, lông nâu : 25% chân cao, lông trắng : 25% chân thấp, lông trắng.
a. Giải thích và lập sơ đồ lai phân tích của F1?
b. Biện luận và xác định KG, KH của 2 gà P đã mang lai và lập sơ đồ lai.
c. Cho F1 lai với gà có KG, KH như thế nào để F2 có 100% gà chân cao, lông nâu? Giải thích và minh họa bằng sơ đồ lai?
Bài tập 2: Cho giao phấn giữa 2 giống bí thuần chủng thu được F1. Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn với nhau thu được con lai F2 có kết quả như sau: 56,25% cây có quả tròn, hoa đỏ : 18,75% cây có quả tròn, hoa vàng : 18,75% cây có quả dài, hoa đỏ : 6,25% cây có quả dài, hoa vàng. Xác định KG, KH của P và lập sơ đồ lai?
Bài tập 3: Ở chuột, hai cặp gen qui định hai cặp tính trạng về màu lông và hình dạng đuôi đều nằm trên NST thường và phân li độc lập với nhau. Khi cho giao phối hai dòng chuột thuần chủng có lông xám, đuôi cong với lông trắng, đuôi thẳng thu được F1.
a. Lập sơ đồ lai từ P đến F1?
1 trả lời
Hỏi chi tiết
235
3
0
Chou
06/07/2022 08:46:33
+5đ tặng
1.

* Quy ước:

A - Thân cao                     a - Thân thấp

B - Lông nâu                     b - Lông trắng

a.

- Xét sự phân li kiểu hình ở đời Fa:

Thân cao : Thân thấp = (25% + 25%) : (25% + 25%) = 1 : 1

→ P có kiểu gen Aa × aa

Lông nâu : Lông trắng = (25% + 25%) : (25% + 25%) = 1 : 1

→ P có kiểu gen Bb × bb

- Tổ hợp kết quả của hai phép lai:

(1 : 1) : (1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1 (Giống với tỉ lệ ở đề bài)

⇒ Các tính trạng di truyền theo quy luật Phân li độc lập

⇒ F1 mang kiểu gen AaBb 

* Sơ đồ lai phân tích của F1:

F1 × aabb:                  AaBb                          ×                     aabb

G:                         AB; Ab; aB; ab                                             ab

Fa:                                                 AaBb; Aabb; aaBb; aabb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Gà thân cao lông nâu : 1 Gà thân cao lông trắng : 1 Gà thân thấp lông nâu : 1 Gà thân thấp lông trắng

b.

- F1 đều có kiểu gen giống nhau (AaBb), P thuần chủng 

⇒ P mang kiểu gen AABB × aabb hoặc AAbb × aaBB

* Sơ đồ lai 1:

P:             AABB                              ×                         aabb

GPGP:             AB                                                             ab

F1:                                                AaBb 

+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AaBb 

+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Gà thân cao lông nâu

* Sơ đồ lai 2:

P:             AAbb                              ×                         aaBB

GPGP:             Ab                                                             aB

F1:                                                AaBb 

+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AaBb 

+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Gà thân cao lông nâu

c.

- Để đời con F2 có 100% gà chân cao

→ Kiểu gen của F1 và gà đem lai là Aa × AA

- Để đời con F2 có 100% gà lông nâu

→ Kiểu gen của F1 và gà đem lai là Bb × BB

- Để đời con F2 có 100% gà chân cao lông nâu kiểu gen của F1 và gà đem lai là AaBb × AABB

* Sơ đồ lai:

F1 × F1:             AaBb                              ×                         AABB

GF1GF1:        AB; Ab; aB; ab                                                      AB

F2:                                          AABB; AABb; AaBB; AaBb

+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AABB : 1AABb : 1AaBB : 1AaBb 

+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Gà thân cao lông nâu

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Sinh học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư