Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chuyển các câu sau thành câu bị động

Chuyển các câu sau thành câu bị động:
  1. They haven’t delivered the food yet. Họ vẫn chưa giao thức ăn.
....................................................................................
  1. They have to answer the questions on this sheet. Họ phải trả lời các câu hỏi trên tờ giấy này.
……………………………………………………….
  1. Has anybody put the cases upstairs? Có ai đặt các hộp lên lầu không?
……………………………………………………….
  1. Someone should take this rubbish away. Ai đó nên lấy rác này đi.
……………………………………………………….
  1. They’ll ask you a lot of questions. Họ sẽ hỏi bạn rất nhiều câu hỏi.
……………………………………………………….
  1. Someone’s going to send her some flowers. Ai đó sẽ gửi cho cô ấy vài bông hoa
……………………………………………………….
  1. They didn’t pay me much for that job. Họ không trả nhiều tiền cho tôi cho công việc đó
……………………………………………………….
  1. Have they offered him a better job? Họ có đề nghị anh ta một công việc tốt hơn không?
……………………………………………………….
  1. They told us a secret. Họ nói với chúng tôi một bí mật.
……………………………………………………….
  1. Would they lend me their car? Họ sẽ cho tôi mượn xe của họ chứ?
……………………………………………………….
  1. People should send their complaints to the head office. Mọi người nên gửi khiếu nại của họ đến trụ sở chính
……………………………………………………….
  1. They had to postpone the meeting because of illness. Họ đã phải hoãn cuộc họp vì bệnh tật.
……………………………………………………….
  1. They are going to hold next year’s congress in San Francisco. Họ sẽ tổ chức đại hội vào năm tới tại San Francisco.
……………………………………………………….
  1. The bill includes service. Hóa đơn bao gồm dịch vụ.
……………………………………………………….
  1. People don’t use this road very often. Mọi người không sử dụng con đường này thường xuyên.
……………………………………………………….
  1. They cancelled all the flights because of fog. Họ đã hủy tất cả các chuyến bay vì sương mù.
……………………………………………………….
  1. Somebody accused me of stealing the money. Ai đó đã buộc tội tôi ăn cắp tiền. ……………………………………………………….
  1. They are building a new ring-road round the city. Họ đang xây dựng một đường vành đai mới xung quanh thành phố.
……………………………………………………….
  1. I didn’t realize that someone was recording our conversation. Tôi không nhận ra rằng ai đó đang ghi lại cuộc trò chuyện của chúng tôi
……………………………………………………….
  1. They have changed the date of the meeting. Họ đã thay đổi ngày diễn ra cuộc họp.
……………………………………………………….
  1. You should open the wine about three hours before you use it.Bạn nên mở rượu khoảng ba giờ trước khi sử dụng.
……………………………………………………….
  1. Somebody had cleaned my shoes and brushed my suit.Ai đó đã lau chùi giày của tôi và chải bộ đồ của tôi.
……………………………………………………….
  1. We use this room only on special occasions.Chúng tôi chỉ sử dụng căn phòng này trong những dịp đặc biệt.
……………………………………………………….
  1. John gave Elizabeth that beautiful ring.John đã tặng Elizabeth chiếc nhẫn xinh đẹp đó.
……………………………………………………….
  1. They have offered Sarah a very good job.Họ đã đề nghị Sarah một công việc rất tốt.
……………………………………………………….
  1. The estate agent showed the house to the young people.Nhân viên bất động sản đã giới thiệu ngôi nhà cho những người trẻ tuổi.
……………………………………………………….
  1. We will pay the gardener a lot of money.Chúng tôi sẽ trả cho người làm vườn rất nhiều tiền.
……………………………………………………….
  1. Someone is going to repair the roof next week.Ai đó sẽ sửa mái nhà vào tuần tới.
……………………………………………………….
  1. They can’t find Joanna.Họ không thể tìm thấy Joanna
……………………………………………………….
  1. They should decorate the room with flowers.Họ nên trang trí căn phòng bằng hoa.
……………………………………………………….
  1. Archaeologists have discovered an ancient temple.Các nhà khảo cổ đã phát hiện ra một ngôi đền cổ.
……………………………………………………….
  1. We will put all these things into boxes.Chúng tôi sẽ đặt tất cả những thứ này vào hộp.
……………………………………………………….
  1. The firefighters rescued the teenagers from the burning building.Lính cứu hỏa đã giải cứu các thiếu niên khỏi tòa nhà đang cháy.
……………………………………………………….
  1. The youngest student in the class has written the best composition.Học sinh nhỏ tuổi nhất trong lớp đã viết nên tác phẩm hay nhất.
……………………………………………………….
  1. The children send me messages every day.Bọn trẻ gửi tin nhắn cho tôi mỗi ngày.
……………………………………………………….
  1. The villagers gave the travellers food and water.Dân làng cho du khách thức ăn và nước uống.
……………………………………………………….
  1. A very talented young girl wrote the story.Một cô gái trẻ tài năng đã viết câu chuyện.
……………………………………………………….
  1. They are going to finish the new road in a few days.Họ sẽ hoàn thành con đường mới trong vài ngày tới.
……………………………………………………….
  1. They cancelled the match because of the rain.Họ hủy trận đấu vì trời mưa.
………………………………………………………
  1. You must not cross this line.Bạn không được vượt qua ranh giới này.
……………………………………………………….
  1. They had picked the oranges before the storm.Họ đã hái cam trước cơn bão.
……………………………………………………….
  1. Professor Smith should write the book.Giáo sư Smith nên viết cuốn sách.
……………………………………………………….
  1. Mr Elliot will pay the workers.Ông Elliot sẽ trả lương cho công nhân.
……………………………………………………….
  1. Two men were following Tom.Hai người đàn ông đã đang đi theo Tom.
……………………………………………………….
  1. Millions of people use the Internet every day.Hàng triệu người sử dụng Internet mỗi ngày.
……………………………………………………….
  1. They gave Bob a CD player for his birthday.Họ đã tặng Bob một máy nghe nhạc CD cho sinh nhật của anh ấy.
……………………………………………………….
  1. The prime minister will give a medal to the winners.Thủ tướng sẽ trao huy chương cho những người chiến thắng.
……………………………………………………….
  1. She is telling the children a story.Cô ấy đang kể cho bọn trẻ một câu chuyện.
……………………………………………………….
  1. They’ve offered Sally a job.Họ đã đề nghị Sally một công việc.
……………………………………………………….
  1. Poisonous chemicals have polluted the river.Hóa chất độc hại đã gây ô nhiễm sông.
……………………………………………………….
  1. Doctor Simms is examining her.Bác sĩ Simms đang khám cho cô ấy.
……………………………………………………….
  1. You must stop him now.Anh phải ngăn hắn lại ngay bây giờ.
……………………………………………………….
  1. Someone gave them free tickets for the concert.Ai đó đã tặng cho họ vé miễn phí cho buổi hòa nhạc
1 trả lời
Hỏi chi tiết
149
1
0
Pingg
14/07/2022 15:14:36
+5đ tặng

 

2. Voz Pasiva: The food has not been delivered by them yet.

3. Voz Pasiva: King Lear was written by Shakespeare.

4. Voz Pasiva: The questions have to be answered on this sheet by them.

5. Voz Pasiva: The cases have been put upstairs by anybody?6. Voz Pasiva: This rubbish should be taken away by someone.

7. Voz Pasiva: You will be asked a lot of questions by them.

8. Voz Pasiva: Flowers are goind to be sent to her by someone.

9. Voz Pasiva: I wasn't paid much by them for that job.

10. Voz Pasiva: He have been offered a better job by them?

11. Voz Pasiva: A secret was told to us by them.

12. Voz Pasiva: Their car would be lent to me by them.

13. Voz Pasiva: their complaints to the head office  should be sent.

14. Voz Pasiva: The meeting had been postponed by them because of illness.

15. Voz Pasiva: Next year’s congress in San Francisco is going to be hold by them.

16. Voz Pasiva: Service is included by the bill.

17. Voz Pasiva: This road isn't used by people.

18. Voz Pasiva: The flights was cancelled by them because of fog.

19. Voz Pasiva: I was accused by somebody of stealing the money.

20. Voz Pasiva: A new ring-road round the city is been built by them.

21. Voz Pasiva: Someone wasn't relized recofning our conversation by me.

22. Voz Pasiva: The date of the meeting have been changed by them.

23. Voz Pasiva: I was told that somebody had attacked and robbed him in the street by Brian.

24. Voz Pasiva: The wine should be openned about three hours before you use it.

25. Voz Pasiva: My shoes and my suit had been cleaned by somebody.

26. Voz Pasiva: This room is only used on special occasions by us.

27. Voz Pasiva: Pigs are used to find truffles in some districts farmers.

28. Voz Pasiva: Elizabeth was given that beautiful ring by John.

29. Voz Pasiva: A very good job have been offered to Sarah by them.

30. Voz Pasiva: The house to the young people was showed by the state agent.

31. Voz Pasiva: A lot of money will be paid to the gardener by us.

32. Voz Pasiva: The roof is going to be repaired by someone next week.

33. Voz Pasiva: Joanna can't be found by them.

34. Voz Pasiva: The room should be decorated with flowers by them.

35. Voz Pasiva: An ancient temple have been discovered by archaeologists.

36. Voz Pasiva: All these things will be put into boxes by us.

37. Voz Pasiva: The teenagers were rescued from the burning building by the firefighters.

38. Voz Pasiva: The best compositions has been written by the youngest students in the class.

39. Voz PasivaMessages are sent to me by the children every day.

40. Voz Pasiva: The travellers were given food and water by the villagers.

41. Voz Pasiva: The story was written by a very talented young girl.

42. Voz Pasiva: The new road is going to be finished in a few days by them.

43. Voz Pasiva: The match was cancelled by them because of the rain.

44. Voz Pasiva: This line musn't be cross by you.

45. Voz Pasiva: The oranges had been picked by them before the storm.

46. Voz Pasiva: The book should be written by Professor Smith.

47. Voz Pasiva: The workers will be paid by Mr. Elliot.

48. Voz Pasiva: Tom was been followed by two men.

49. Voz Pasiva: The internet is used by millions of people every day.

50. Voz PasivaA CD player was given by them for his birthday.

51. Voz Pasiva: A medal will be given to the winners by the prime minister.

52. Voz Pasiva: A story is been told to the children by her.

53. Voz PasivaA job have been offered to Sally by them.

54. Voz PasivaThe river have been polluted by the poisonous chemicals.

55. Voz Pasiva: She is been examining by doctor simms.

56. Voz Pasiva: He must be stopped by you now.

57. Voz Pasiva: Free tickets for the concert are given to them by someone.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư