Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

22/07/2022 10:34:43

Complete the sentences, using the notes in brackets. The verbs can be present tenses or past tenses

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
XVII. Complete the sentences, using the notes in brackets. The verbs can be present
tenses or past tenses.
1. We bought this picture a long time ago..
2. Sandra finds her mobile phone very useful.
3. There's a new road to the motorway.
4. We decided not to go out because
5. Vicky doesn't know where her watch is.
6. We had no car at that time.
7. I bought a new jacket last week but
8. Claire is on a skiing holiday..
9. The color of this paint is absolutely awful.
10. Henry is annoyed.
(we/have/ it) for ages.
(she/ use/ it) all the time.
(they/ open/ it) yesterday.
(it/ rain) quite hard.
(she/lose/ it).
(we/ sell/ our old one).
(I/ not/ wear/ it) yet.
(she/ enjoy/ it), she says on her postcard.
(I/ hate/ it).
(he/ wait) a long time for Claire.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
535
1
0
Chou
22/07/2022 10:35:10
+5đ tặng
  1. we have had it
  2. she uses it 
  3. they opened it
  4. it was raining
  5. she lost it
  6. we sold our new one
  7. i have not worn it 
  8. she enjoys it
  9. I hate it
  10. he have been waiting

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Tạ Thị Thu Thủy
22/07/2022 10:35:49
+4đ tặng

1. We have had it ( for ages là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành ).

2. She uses it ( all the time nghĩa là toàn bộ thời gian, ta có thể ngầm hiểu là 1 thói quen của Sandra => thói quen là dấu hiệu của thì hiện tại đơn ).

3. They opened it ( yesterday là dấu hiệu thì quá khứ đơn ).

4. It rained ( 1 chuỗi hành động diễn ra liên tiếp trong quá khứ: Chúng tôi quyết định không đi ra ngoài bởi vì mưa nặng hạt ).

5. She has lost it ( việc mất đồng hồ diễn ra trong quá khứ đến hiện tại chưa tìm thấy đồng hồ => thì hiện tại hoàn thành ).

6. We had sold our old one ( việc diễn ra trc 1 thời điểm trong quá khứ => quá khứ hoàn thành ).

7. I have not worn it ( yet là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành ).

8. She enjoys it ( sở thích => thì hiện tại đơn ).

9. I hate it. ( 1 chuỗi hành động diễn ra ở hiện tại ).

10. He has been waiting ( a long time )
 

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo