Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

22/07/2022 10:35:10

Complete the sentences, using the notes in brackets. The verbs can be present tenses or past tenses

complete the sentences, using the notes in brackets. The verbs can be present tenses or past tenses
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
11. These figures certainly should add up..
12. Sandra and Laura like tennis.
13. Sorry, I can't stop now.
14. I'd like to see Tina again. It's a long time since
15. I've got my key. I found it when
16
(1/ check/ them) several times already.
(they/ play/ it) every weekend.
(I/ go) to an important meeting.
(I/ last/ see/ her).
(I/ look) for something else.
(I/ not finish/ it) yet.
(I/have/ a big breakfast).
_(she/ run).
(I/ read) the book you lent me but
17. I wasn't hungry at lunchtime because
18. Ann is sitting on the ground. She's out of break.
19. Where's my bag? I left it under this chair.
20. No breakfast for Mark, thanks.
. (somebody/ take/ it)
(he/ not eat/ breakfast).
Jer not married last voor
2 trả lời
Hỏi chi tiết
846
1
0
Chou
22/07/2022 10:35:48
+5đ tặng
12, they play it
13,i am going to
14,i last saw her
15,was looking
16,I read/ have not finished
17, i had a big breakfast
18,she is running
19, Did someone take it
20,he does not eat breakfast
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Tạ Thị Thu Thủy
22/07/2022 10:36:41
+4đ tặng

11. I have checked them ( already là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành ).

12. They play it ( every weekend => thói quen => thì hiện tại đơn ).

13. I am going ( đang diễn ra ở hiện tại, có now ).

14. I last saw her ( mệnh đề sau since => thì quá khứ đơn ).
 

15, I had had a big breakfast (quá khứ hoàn thành)

16, She has run (thì hiện tại hoàn thành)

17, Somebody must have taken it (Ai đó hẳn đã mang nó đi mất)

18, He doesn’t eat breakfast (thì hiện tại đơn)

15. I was looking ( 1 hành động đang diễn ra hành động khác xen vào: Tôi tìm thấy chìa khoá  khi tôi đang tìm kiếm 1 thứ khác, I là chủ ngữ đặc biệt dùng was ).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo