IV. Put the verbs in brackets into the correct tenses. (1.5pts)
16. Janet usually ………………takes………..…… the bus to school every day. (take) ( every day là dấu hiệu thì HTĐ)
17. Don’t make so much noise. We ………are working………………………….… now. (work) (now là dấu hiệu thì HTTD)
18. I …………didn't watch……………….. the football match on TV last night. (not watch) ( last night là dấu hiệu thì QKĐ)
19. They ……………have been studying……………….. English for seven years up to now. (study) ( for seven years up to now là dấu hiệu thì HTHTTD)
20. If we keep our environment cleaner, we ……will live…………… a happier and healthier life. (live) ( câu điều kiện loại 1)
Công thức:
Hiện tại đơn: (+) S+V/Vs/Ves+...
Hiện tại tiếp diễn: (+) S+tobe+Ving....
Quá khứ đơn: (-) S+didn't+Vinf...
Hiện tại hoàn thành: (+) S+has/have+Ved/V3+....
Điều kiện loại 1: If+S+HTĐ, S+will+V+....