Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in the brackets into correct tense or form

IV. Pat the verbs in the brackets into correct tense or form.
16. Janet usually
the bus to school every day.
17. Don't make so much noise. We
18.1
19. They
20. If we keep our environment cleaner, we
(live)
V. Supply the correct form of the word in brackets.
21. What is the (deep)
of this river?
22. The (library)
23. Football is one of the popular after-school (active)
24. She needs to (wide)
her knowledge.
now.
the football match on TV last night.
English for seven years up to now.
(not watch)
(study)
a happier and healthier life.
can help you find books easily.
(fake)
(work)
in Cambodia.
25. Mr Quang spent his (child)
VI. Find the incorrect words in each sentence and correct them.
26. Mr.Lam works in the garden now.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
114
1
0
Thùy Dung
31/07/2022 19:19:08
+5đ tặng
16 takes
17 are working
18 didn't watch
19 are studying

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hồng Anh
31/07/2022 19:28:37
+4đ tặng

IV. Put the verbs in brackets into the correct tenses. (1.5pts)

16. Janet usually ………………takes………..…… the bus to school every day. (take)  ( every day là dấu hiệu thì HTĐ)

17. Don’t make so much noise. We ………are working………………………….… now. (work)   (now là dấu hiệu thì HTTD)

18. I …………didn't watch……………….. the football match on TV last night. (not watch)               ( last night là dấu hiệu thì QKĐ)

19. They ……………have been studying……………….. English for seven years up to now. (study)             ( for seven years up to now là dấu hiệu thì HTHTTD)

20. If we keep our environment cleaner, we ……will live…………… a happier and healthier life. (live)          ( câu điều kiện loại 1)

Công thức:

Hiện tại đơn: (+) S+V/Vs/Ves+...

Hiện tại tiếp diễn: (+) S+tobe+Ving....

Quá khứ đơn: (-) S+didn't+Vinf...

Hiện tại hoàn thành: (+) S+has/have+Ved/V3+....

Điều kiện loại 1: If+S+HTĐ, S+will+V+....

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư