Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm và sửa lời sai trong câu

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Exercise 3: Tim và sửa lời sai trong ca
1. This is the most beautiful place I ever visit.
2. This time next week they will sit in the train on their way to Paris.
3. The radio has been played since 7a.m. I wish someone would turn it off.
4. I came late to class. When I entered the teacher writing something on the blackboard.
5. They will have English from nine to ten in this room. Don't annoy them then.
6. Imade cakes. That's why my hands are covered with flour.
7. Igot a sore throat because I have been speaking for 3 hours.
s. It is raining hard. We can't do anything until it stopped.
9. She had got into her shoes, put on her coat and went to the door.
10. What tune had they played when we came in?
11. That evening we stayed up to talk about the town, where he has lived for a long time.
12. I have lived in this city for 15 years. My family had moved here when I was 10 years old.
13. We are very tired. We have walk for three hours.
14. I haven't seen her since we leaved school.
15. I have been thought about you a lot lately and I have come to conclusion that I won't be able to live
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.225
3
0
Kim Mai
01/08/2022 17:09:53
+5đ tặng

6. made - have made

7. have been speaking - have spoken

8. stopped - stop

9. had got - got

10. had they played - were they playing

11. has - had

12. had moved - moved

13. have walk - have walked

14. leaved - left

15. have been - have

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Thanh Thảo
01/08/2022 17:12:01
+4đ tặng
1. ever visit -> have ever visited
-> thì HTHT have/has ever V3/ed
2. will sit -> will be sitting
-> this time next week (thì TLTD)
3. played -> playing
-> HTHTTD : hành động xảy ra ở quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai
4. writing -> was writing
-> when QKĐ, QKTD
5. will have -> will be having
-> from nine to ten in this room (TLTD)
6. made -> have been making
-> HTHTTD : hành động xảy ra ở quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai, hành động đã hoàn thành nhưng kết quả vẫn ở hiện tại 
7. have been speaking -> had been speaking
-> QKHTTD : hành động đã đang diễn ra, kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ
8. stopped -> stops
-> S can't V until S Vs/es
9. had got -> got
-> các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ
10. had they played -> were they playing
-> QKTD when QKĐ
11. has -> had
-> QKHT : hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
12. had moved -> moved
-> when I was 10 years old (QKĐ)
13. have walk -> have been walking
-> HTHTTD, S have/has been Ving
14. leaved -> left
-> HTHT since QKĐ (leave chia là left)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư