LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

03/08/2022 16:51:43

Give the correct form of verbs

.Give the correct form of verbs
1. They _________ (play) football and basketball at school 
2. My father ________ (read) the newspaper every morning
3. We _____________ ( have ) English , Maths and Science on Monday
4. She never __________ (do) her homework
5. I __________ (go) swimming twice a week
6. Cars __________ ( be) more expensive than motorbikes
7. Jane always ________________ (have) breakfast at 6 o' clock
8. He usually ___________ (watch) TV after dinner
9. London _________ ( be ) a very big country
10. I ________ ( be ) a student and my parents _________ (be) teachers.

 
5 trả lời
Hỏi chi tiết
430
3
2
Ng Nhật Linhh
03/08/2022 16:52:20
+5đ tặng

1.They (play) play football and basketball at school.

2.My father (read) reads the newspaper every morning.

3.We (have) have english, maths and science on monday.

4.She never (do) does her homework.

5.I (go) go swimming twice a week.

6.Cars (be)are more expensive than motorbikes.

7.Jane always (have) has breakfast at 6 o'clock.

8.He usually (watch) watches TV after dinner.

9.London (be)is a very big country.

10.I (be) am a student and my parents (be) are teachers

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Bngann
03/08/2022 16:52:37
+4đ tặng
  1. Play
  2. Reads
  3. Have
  4. Does
  5. Go
  6. Are
  7. Has
  8. Watches
  9. Is
  10. Am/ are
2
1
Ngọc Vân
03/08/2022 16:52:41
+3đ tặng
1 play
2 reads
3 have
4 does
5 go
6 are
7 has
8 watches
9 is
10 am/ are 
2
1
Hằngg Ỉnn
03/08/2022 16:52:52
+2đ tặng
11.play ( chủ ngữ số nhiều nên V giữ nguyên ) 

12 . reads ( thì HTĐ , dấu hiệu : every morning , He/she/it + V(s/es ) + ........... ) 

13.have ( I/we/you/they + have + ...........) 

14.does ( He/she/it + V(s/es ) + .......... ) 

15.go ( I /we/you/they + V-inf ) 

16.are ( cars là số nhiều nên chia are ) 

17. has ( He/she/it + has + ..........)

18.watches ( He/she/it + V(s/es ) + ........... )  

19. is ( London là số ít nên chia is ) 

20.am / are ( I + am , We/you/they + are ) 
3
0
Hồng Anh
03/08/2022 16:53:23
+1đ tặng

1.play

2.reads

3.have

4.does

5.go

6.are

7.has

8.watches

9.is

10.am/are

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư