Viết tập hợp E các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20 và lớn hơn 11, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Viết tập hợp . E các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20 và lớn hơn 11, sau đó điền kí hiệu
thích hợp cao ô trống.
a)
13
E;
c)
11
E;
Bài 2: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 10. Hãy minh hoạ
tập hợp S băng hình vẽ.
Bài 3: Tỉnh số phần tử của các tập hợp sau:
a)
4 là tập hợp các số tự nhiên x mà x+6=8
b)
B = {2; 4; 6; 8; ...; 102; 104).
b)
d)
c) C là tập hợp các số lẻ không vượt quá 46.
Bài 4: Cho tập hợp 4 = {1;2;3;4;5}.
19
21
B.H={7; 8; 9; 10)
D. H={7; 9; 10; 11}
a)
Liệt kê các tập con có 1 phần tử của A.
b) Liệt kê các tập con có 2 phần tử của A.
c)
Liệt kê các tập con có ít nhất 2 phần tử của A.
d) . Đếm số tập con của A.
E;
E;
Bài 5: Một lớp học có 50 HS trong đó có 15 HS giỏi Toán; 20 HS giỏi Văn và có 12 HS
vừa giỏi Toán vừa giỏi Văn. Hỏi có bao nhiêu IIS không giỏi Toán và không giỏi Văn