Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 8
07/08/2022 09:10:59

Viết công thức cấu tạo ở dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, dấu hiệu nhận biết của thì Hiện Tại Đơn và lấy ví dụ minh họa

Ôn tập các thì
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Cac th
1. Viết công thức cấu tạo ở dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, dấu hiệu nhận biết
của thì Hiện Tại Đơn và lấy ví dụ minh họa.
2. Viết công thức cấu tạo ở dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, dấu hiệu nhận biết
của thì Hiện Tại Tiếp Diễn và lấy ví dụ minh họa.
3.Viết công thức cấu tạo ở dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, dấu hiệu nhận biết
của thì Hiện Tại Hoàn Thành và lấy ví dụ minh họa.
4. Viết công thức cấu tạo ở dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, dấu hiệu nhận biết
của thì Quá KhúĐơn và lấy ví dụ minh họa.
5.Viết công thức cấu tạo ở dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, dấu hiệu nhận biết
của thì Quá KhứTiếp Diễn và lấy ví dụ minh họa.
6.Viết công thức cấu tạo ở dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, dấu hiệu nhận biết
của thì Quà Khứ Hoàn Thành và lấy ví dụ minh họa
7.Viết công thức cấu tạo ở dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, dấu hiệu nhận biết
của thì Tương lai đơn và lấy ví dụ minh họa.
8.Viết công thức cấu tạo ở dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn, dấu hiệu nhận biết
của thì Tương Lai Tiếp Diễn và lấy ví dụ minh họa.
9. Câu điều kiện loại 1 (Conditional type 1) Viết công thức cấu tạo, nêu cách sử dụng và
lấy ví dụ minh học.
10. Câu điều kiện loại 2(Conditional type 2) Viết công thức cấu tạo, nêu cách sử dụng
và lấy ví dụ minh học.
11. Câu điều kiện loại 3(Conditional type 3) Viết công thức cấu tạo, nêu cách sử dụng
và lấy ví dụ minh học.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
383
0
0
DungMaizz
07/08/2022 17:04:00
+5đ tặng
1,
Loại câu Đối với động từ thườngĐối với động từ “to be”
Khẳng địnhS + V(s/es) + OS + be (am/is/are) + O
Phủ địnhS + do not /does not + V_infS + be (am/is/are) + not + O
Nghi vấnDo/Does + S + V_inf?Am/is/are + S + O?
Ví Dụ
  • She gets up at 6 o’clock.

(Cô thức dậy lúc 6 giờ)

  • She doesn’t eat chocolate.

(Cô ấy không ăn sô cô la.)

  • Does she eat pastries?

(Cô ấy có ăn bánh ngọt không?)

  • She is a student.

(Cô ấy là học sinh)

  • She is not a teacher

(Cô ấy không phải là giáo viên)

  • Is she a student?

(Cô ấy có phải là học sinh không)


1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn
Loại
 câu Đối với động từ thườngĐối với động từ “to be”
Khẳng địnhS + V(s/es) + OS + be (am/is/are) + O
Phủ địnhS + do not /does not + V_infS + be (am/is/are) + not + O
Nghi vấnDo/Does + S + V_inf?Am/is/are + S + O?
Ví Dụ
  • She gets up at 6 o’clock.

(Cô thức dậy lúc 6 giờ)

  • She doesn’t eat chocolate.

(Cô ấy không ăn sô cô la.)

  • Does she eat pastries?

(Cô ấy có ăn bánh ngọt không?)

  • She is a student.

(Cô ấy là học sinh)

  • She is not a teacher

(Cô ấy không phải là giáo viên)

  • Is she a student?

(Cô ấy có phải là học sinh không)


1.3. Cách dùng thì hiện tại đơnLoại câu Đối với động từ thườngĐối với động từ “to be”
Khẳng địnhS + V(s/es) + OS + be (am/is/are) + O
Phủ địnhS + do not /does not + V_infS + be (am/is/are) + not + O
Nghi vấnDo/Does + S + V_inf?Am/is/are + S + O?
Ví Dụ
  • She gets up at 6 o’clock.

(Cô thức dậy lúc 6 giờ)

  • She doesn’t eat chocolate.

(Cô ấy không ăn sô cô la.)

  • Does she eat pastries?

(Cô ấy có ăn bánh ngọt không?)

  • She is a student.

(Cô ấy là học sinh)

  • She is not a teacher

(Cô ấy không phải là giáo viên)

  • Is she a student?

(Cô ấy có phải là học sinh không)


1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn
  • Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.

Ex: The sun rises in the East and sets in the West (Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây)

  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.

Ex: He gets up early every morning.(Anh dậy sớm mỗi sáng.)

Lưu ý: Quy tắc thêm s/es tại bài viết về bài tập thì hiện tại đơn.

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người

Ex: He plays badminton very well (Anh ấy chơi cầu lông rất giỏi)

  • Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.

Ex: The train leaves at 9 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai)
5

Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ tiếp diễn
Một số dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn thông qua cụm trạng từ và từ chỉ thời gian: At + giờ + thời gian trong quá khứ. (at 8p. m yesterday,…)8 thg 6, 2022
Nghi vấn: Was/ Were + S + V-ing ?: Yes, S + w...
Câu hỏi WH: WH-word + was/ were + S + V-ing? ...
Phủ định: S + not + was/were + V-ing
Khẳng định: S + was/were + V-ing
6.
Cấu trúc: S + had + VpII
 

Ví dụ:

  • She had had breakfast before we came. ( Cô ấy đã ăn sáng trước khi chúng tôi tới. )
  • The boy had finished his homework before he went to bed last night. ( Cậu bé đã hoàn thành bài về nhà trước khi đi ngủ đêm qua. )

Cấu trúc: S + had not + VpII 

Lưu ý: hadn’t = had not
 

Ví dụ:

  • Linda hadn’t washed the dishes when her mother came home. (Linda vẫn chưa rửa bát khi mẹ cô ấy về đến nhà.)
We hadn’t eaten anything by the time our father returned . (Lúc bố chúng tôi quay lại, chúng tôi vẫn chưa ăn gì 
bn cs thể lên mạng tìm những câu thức và lm thêm BT, do ND dài nên tôi ko thể trl hết

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo