Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Match the sentences

I. Match the sentences.                                                             a. Yes, Mum.
1. What do you do after school?a. Yes, Mum.
2. I am John. Nice to meet you.
3. Do you wear uniform at school?
4. You can use my calculator.
5. How do you go to school?
6. Does Mary live near her school?
7. How is your first day at school?
8. What is your favourite subject at school?
9. Put on your shoes, and let’s go.
10. Where are they playing football?
a. Yes, Mum.
b. Maths.
c. Oh, wonderful.
d. I am Mary. Nice to meet you, too.
e. Yes, I do.
f. By bus.
g. Thanks so much.
h. No, she doesn’t.
i. I practise judo.
j. In the playground.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
2.743
4
1
Quỳnh Mai
11/08/2022 17:00:11
+5đ tặng

1-i: Bạn làm gì sau khi đi học về? - Mình tập võ judo

2-d: Mình là John. Rất vui khi được gặp bạn - Mình là Mary. Mình cũng rất vui khi được gặp bạn.

3-d: Bạn có mặc đồng phục khi đến trường không - Mình có

4-g: Bạn có thể sử dụng cái máy tính cầm tay của mình - Cảm ơn bạn rất nhiều

5-f: Bạn đến trường bằng gì? - Xe búyt

6-h: Mary có sống gần trường không? - Bạn ấy không

7-c: Ngày đầu tiên đi học bạn thấy như thế nào? - Ồ, tuyệt vời

8-b: Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì? - Môn toán

9-a: Con hãy đi giày vào rồi chúng ta cùng đi - Vâng, thưa mẹ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
0
Minh Hằng
11/08/2022 17:00:34
+3đ tặng

1)1) What do you do after school?

−- Bạn làm gì sau giờ học

→→ Chọn ii : I practise Judo

−- Tôi tập Judo

−−−−−−−−--------

2)2) I am John. Nice to meet you

−- Tôi tên là John. Rất vui được gặp bạn

→→ Chọn dd. I am Mary. Nice to meet you, too.

−- Tôi là Mary. Tôi cũng rất vui được gặp bạn.

−−−−−−−−--------

3)3) Do you wear uniform at school?

−- Bạn có mặc đồng phục khi đến trường không?

→→ Chọn ee. Yes, I do

−- Vâng, tôi có

−−−−−−−−--------

4)4) You can use calculator.

−- Bạn có thể sử dụng máy tính

→→ Chọn gg. Thanks so much

−- Cảm ơn rất nhiều

−−−−−−−−--------

5)5) How do you go to school.

−- Bạn đi học bằng phương tiện nào?

→→ Chọn ff by bus

−- Đi bằng xe buýt

−−−−−−−−--------

6)6) Does Mary live near her school?

−- Có phải nhà Mary gần trường không?

→→ Chọn hh. No, she doesn't

−- Không, cô ấy không

−−−−−−−−--------

77 How it your first day at school?

−- Ngày đầu tiên đến trường của bạn như thế nào?

→→ Chọn cc Oh, wonderful

−- Oh, tuyệt vời

−−−−−−−−--------

8)8) What is your favourite subject at school?

−- Môn học yêu thích nhất của bạn là gì>

→→ Chọn bb. Maths

−- Môn toán

−−−−−−−−--------

9)9) Put on your shoes, and let's go.

−-Mang giày vào và đi thôi.

→→ Chọn aa. Yes, Mum

−- Vâng mẹ

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư