Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia từ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
6) The car (have)
7) You never (make)
myself.
8) The mechanic (fix)
9) Tom rarely (fly)
10) I usually (watch)
book.
11) Igor (call)
12) When he (be)
scared.
13) I (be)
nap.
14) Cakes (be)
15) Joel (like)
day.
a flat tire.
breakfast for me. I always (have)
my car when it breaks down.
. He usually (drive)
TV, but tonight I (think)
his mother on the phone every day.
alone at night, Beto sometimes (get)
tired. I (think)
hard to make. They (require)
to play soccer. He (practice)
to make it
I will read a
I am going to take a
a lot of work.
every
2 trả lời
Hỏi chi tiết
62
1
0
Kim Mai
12/08/2022 19:19:15
+5đ tặng
 6.has 7.make, have 8.fixes 9.flies, drives 10.watch, think 11.call 12.is, gets 13.am, think 14.are, require 15.likes, practices

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyễn Đức Anh
12/08/2022 21:54:20
+4đ tặng
6.has
7.make - have
8.fixes
9.flys
10.watch - think
11.calls
12.is - gets
13.am - think
14.is - require
15.like - practices

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo