Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Choose the best answer

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
(2) Choose the best answer.
1. My birthday party had lots of fun. My friends
(repeated/enjoyed/had/sang)
2. Mai has a lot of friends. Last Sunday she
(returned/completed/invited/played)
3. To remember English words, I listen and
(complete/finish/begin/repeat)
4. I travelled from Ha Noi to Bangkok, Thailand by
(horse/bicycle/underground/plane)
5. They didn't
heavily. (travel/have/go/get)
6. My friends live in 32 Flat on the
(five/fif/fiveth/fifth)
7. We
8. I always get
(lunch/up/dressed/on)
9. He
it.
them to her birthday party.
them a lot of time.
on a trip to their hometown yesterday because it rained
(returned/completed/started/enjoyed)
10. Yesterday, school finished at 4.50 p.m. We
(returned/invited/cooked/played)
go to the cinema at the weekends. (one/two/twice/sometimes)
after brushing my teeth and washing my face.
floor of Ha Noi Tower.
his homework last Sunday, but today he left it at home.
home at 5.15 p.m.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
174
1
0
Minh Hằng
20/08/2022 14:47:14
+5đ tặng

1.enjoyed

2.invited

3.repeat

4. plane

5.go

6.fifth

7.sometimes

8. dressed

9.completed

10.returned

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hồng Anh
20/08/2022 14:47:29
+4đ tặng

.1. enjoyed

Giải thích: có nhiều niềm vui →→ rất là thích thú nó

→→ thì QKĐ

(+) S + Ved/V2 + ...(+) S + Ved/V2 + ...

2.2. invited

Giải thích: có nhiều bạn bè →→ mời nhiều bạn bè đến sinh nhật

→→ cấu trúc thì QKĐ như câu 11

3.3. repeat

Giải thích: muốn nhớ được từ vựng Tiếng Anh thì phải nghe và lặp lại nhiều

−- thì HTĐ

(+) S + V-(s/es) + ...(+) S + V-(s/es) + ...

4.4. plane

Giải thích: đi từ Hà Nội đến Thái Lan thì phải đi bằn máy bay

By plane: bằng máy bay

5.5. go

Giải thích: go on a trip: đi 11 chuyến du lịch

6.6. fifth

Giải thích: sử dụng số thứ tự

7.7. sometimes

Giải thích: sử dụng trạng từ chỉ tần suất

8.8. dressed

Giải thích: thay đồ sau khi đánh răng và rửa mặt

9.9. completed

Giải thích: complete sb homework: hoàn thành bài tập của ai đó

10.10. returned

Giải thích: trường học kết thúc lúc 4:50p.m4:50p.m và trở về nhà lúc 5:15p.m

1
0
Phúc Nguyễn
20/08/2022 14:49:37
+3đ tặng
1. enjoyed
2. invited
3. repeat
4 plane
5. go
6. fifth
7. sometimes
8. dressed
9. completed
10. returned

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư