Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nêu 1 số ví dụ về các từ đặc biệt dạng số nhiều trong tiếng anh

Nêu 1 số ví dụ về các từ đặc biệt dạng số nhiều trong tiếng anh
3 trả lời
Hỏi chi tiết
69
1
1
Bảo Ngọc
27/08/2022 20:31:30
+5đ tặng
Ví dụ: boy -> boys (cậu bé), ray -> rays (tia),… Ví dụ: potato -> potatoes (củ khoai tây), tomato -> tomatoes (quả cà chua),… Lưu ý: Một số danh từ tận cùng là o, nhưng chỉ thêm “s” vào cuối để thành danh từ số nhiều. Ví dụ: zoo -> zoos (sở thú), piano -> pianos (đàn piano), photo -> photos (bức ảnh)…

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ánh
27/08/2022 20:32:42
+4đ tặng

Danh từ số nhiều sẽ được chuyển thành những từ khác.

Ví dụ:

  • Child – children (trẻ em)
  • Man – men (đàn ông)
  • Woman – women (phụ nữ)
  • Person – people (người)
  • Foot – feet (bàn chân)
  • Tooth – teeth (răng)
  • Mouse – mice (con chuột)
  • Goose – geese (con ngỗng)
  • Fungus – fungi (nấm)
  • Cactus – cacti (xương rồng)
  • Nucleus – nuclei (hạt nhân)
  • Syllabus – syllabi (kế hoạch học tập)
  • Focus – foci (tiêu điểm)
  • Thesis – theses (luận văn)
  • Crisis – crises (khủng hoảng)
  • Phenomenon – phenomena (hiện tượng)
  • Index – indices (chỉ số)
  • Appendix – appendices (phụ lục)
  • Criterion – criteria (tiêu chuẩn)
  • Ox – oxen (con bò)
  • Brother – brethren (thầy dòng)
  • Louse – lice (con rận)
  • Die – dice (cục súc sắc)
  • Bacterium – bacteria (vi khuẩn)
  • Curriculum – curricula (chương trình giảng dạy)
  • Datum – data (luận cứ)
  • Medium – media (hoàn cảnh)
  • Hypothesis – hypotheses (giả thuyết)
  • Stimulus – stimuli (tác nhân kích thích)
  • Analysis – analyses (phân tích)

Có một cách viết cho danh từ số nhiều và danh từ số ít

Ví dụ

  • Sheep (con cừu)
  • fish (con cá)
  • deer (con hưu)
  • species (loài)
  • aircraft (máy bay)
  • hovercraft
  • spacecraft
  • bison (bò rừng bozon)
  • cod (cá tuyết)
  • moose (nai rừng tấm)
  • offspring (con cháu)
  • pike (cá chó)
  • salmon (cá hồi)
  • shrimp (con tôm)
  • swine (con lợn)
  • trout (cá hồi)…

Danh từ luôn luôn ở dạng số nhiều

Ví dụ

  • Police (cảnh sát)
  • pants (quần tây)
  • shorts (quần sọt)
  • shoes (giầy)
  • clothes (quần áo)
  • outskirts (vùng ngoại ô)
  • cattle (gia súc)
  • spectacles (mắt kính)
  • glasses (mắt kính)
  • binoculars (ống nhòm)
  • scissors (cái kéo)
  • pliers (cái kềm)
  • shears (kéo cắt cây)
  • arms (vũ khí)
  • goods/wares (của cải)
  • damages (tiền bồi thường)
  • greens (rau quả)
  • earnings (tiền kiếm được)
  • grounds (đất đai, vườn tược)
  • particulars (bản chi tiết)
  • premises/ quarters (nhà cửa / vườn tược)
  • riches (sự giàu có)
  • savings (tiền tiết kiệm)
  • spirits (rượu mạnh)
  • stairs (cầu thang)
  • surroundings (vùng phụ cận)
  • valuables (đồ quý giá).

Một vài danh từ tận cùng bằng ics như:

  • Acoustics (âm học)
  • athletics (điền kinh)
  • ethics (đạo đức)
  • hysterics (cơn kích động)
  • mathematics (toán học)
  • physics (vật lý)
  • linguistics (ngôn ngữ học)
  • phonetics (ngữ âm học)
  • logistics (ngành hậu cần)
  • technics (thuật ngữ kỹ thuật)
  • politics (chính trị) …

Có những danh từ viết dưới dạng số nhiều, nhưng lại mang ý nghĩa số ít.

  • News (tin tức)
  • mumps (bệnh quai bị)
  • measles (bệnh sởi)
  • rickets (bệnh còi xương)
  • shingles (bệnh zona)
  • billiards (bi-da)
  • darts (môn ném phi tiêu)
  • draughts (môn cờ vua)
  • bowls (môn ném bóng gỗ)
  • dominoes (đôminô)
  • the United States (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ).
  • The news is bad (Tin tức chẳng lành)
  • The United States is a very big country (Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ là một nước rất lớn)

 

0
1
Nghĩ mãi không ra ...
27/08/2022 20:34:45
+3đ tặng
women
men
children
...


 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo