Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Rearrange the words to make meaningful sentences

I. Rearrange the words to make meaningful sentences.
1. an/ My best friend/ active/ is/ person
2. watching/ my siblings/ am/ I/ with/ a film
3. smart/ My teacher/ woman/ and funny/a/ is
4. and a/has/ hair/ chubby/ Carlix/ curly/ face
5. are/together/ today/ Sally and I/ lunch/ having
6. you/join/us/like/ the/ to/ with/ Would/ summer camp?
7. is/ basketball/ plays/ sporty/ and/ Owen/ well
8. helping/physics homework/ At/my/ is/ present/with/ my sister/ me
the first one
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.373
2
1
Tr Hải
03/09/2022 13:23:12
+5đ tặng

1.1. My best friend is an active person.

- S + be + a/an + adj + N 

→→ Bạn thân nhất của tôi là một người năng động.

2.2. I am watching a film with my siblings.

- S + be + V-ing + something

→→  Tôi đang xem phim với anh chị em của mình. 

3.3. My teacher is a smart and funny woman.

- S + be + a/an + adj + Noun

→→ Cô giáo của tôi là một người phụ nữ thông minh và vui tính. 

4.4. Calix has a chubby face and curly hair.

- S + has + something + a/an + adj + Noun and + adj + Noun : có cái gì 

→→ Carlix có khuôn mặt bầu bĩnh và mái tóc xoăn.

5.5. Sally and I have lunch together 

- S + and + S + have + lunch/ breakfast, .....

→→ Sally và tôi ăn trưa cùng nhau

6.6. Would you like to the summer camp with us?

- Would + S + like to + something ...?

→→ Bạn có muốn tham gia trại hè với chúng tôi không?

7.7. Owen plays basketball is sporty and well 

- S + sth + be + adj and + adj 

→→ Owen chơi bóng rổ rất năng động và giỏi

8.8. At my present physics homework is helping me and my sister

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Bảo Yến
03/09/2022 13:23:36
+4đ tặng

1.1. My best friend is an active person.

- S + be + a/an + adj + N 

→→ Bạn thân nhất của tôi là một người năng động.

2.2. I am watching a film with my siblings.

- S + be + V-ing + something

→→  Tôi đang xem phim với anh chị em của mình. 

3.3. My teacher is a smart and funny woman.

- S + be + a/an + adj + Noun

→→ Cô giáo của tôi là một người phụ nữ thông minh và vui tính. 

4.4. Calix has a chubby face and curly hair.

- S + has + something + a/an + adj + Noun and + adj + Noun : có cái gì 

→→ Carlix có khuôn mặt bầu bĩnh và mái tóc xoăn.

5.5. Sally and I have lunch together 

- S + and + S + have + lunch/ breakfast, .....

→→ Sally và tôi ăn trưa cùng nhau

6.6. Would you like to the summer camp with us?

- Would + S + like to + something ...?

→→ Bạn có muốn tham gia trại hè với chúng tôi không?

7.7. Owen plays basketball is sporty and well 

- S + sth + be + adj and + adj 

→→ Owen chơi bóng rổ rất năng động và giỏi

8.8. At my present physics homework is helping me and my sister

- DHNB:DHNB: At my present →→ H⊤DH⊤D 

- SS + am/is/are + V-ing

→→ Hiện tại bài tập vật lý của tôi đang giúp tôi và em gái tôi

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư