Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Điền các từ sau đây vào chỗ chấm ( hard- working; boring; funny; talkative; friendly; shy; creative; confident; clever; kind)

Điền các từ sau đây vào chỗ chấm ( hard- working; boring; funny; talkative; friendly; shy;creative; confident; clever; kind)
1. It is ............... to sit on the plane with nothing to read.
2. I'm not very ........... at Maths. I often make mistakes in calculations.
3. Everyone is ............. to me. They often help me when I need.
4. She it often ............. at school, and she always gets good marks.
5. The teacher wants the students to feel ........... about asking questions when they don't understand.
6. She always has a ............. smile with everyone
7. Children are often ......... of people they don't know.
8. He' s a little bit .............; he likes to talk a lot.
9. It's a really ............ film; everyone laughs a lot.
10. She's very ............. she writes poetry and paints.
      
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
271
1
0
Dũng Phạm
10/09/2022 13:04:09
+5đ tặng
1 boring
2 clever
3  kind
4 hard - working
5 confident
6 friendly
7 shy
8 talkative 
9 funny 
10 creative 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
nmaiiiii
10/09/2022 13:08:35
+4đ tặng
  1. boring
  2. clever
  3. kind
  4. hard-working
  5. confident
  6.  friendly
  7. shy
  8. talkative
  9. funny
  10. creative

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
Gửi câu hỏi
×