Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
.ploy
go.
ted.....
op chat la
rest.
mốc thẻ
w/up to 1
ar, ...
(+
ught
te
bl
dvo
to her
After, before, when, as, once
được dùng với các từ, ngữ sau đây.
No soong, than ( vừa mới .. thì)
Hardly/Scarely .. when ( vừa mới .. thì)
Ex:
He had no sooner returned from abroad than he fell ill.
--> No sooner had he returned from abroad than he fell ill.
BÀI TẬP ỨNG DỤNG:

1. Exercise 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1.1 (watch). hod. mal.do.a good film on TV before I (go)...........to bed last night.
2. Mary (not/go)..dice....to Paris with us last week because she (already/ go)....planly there
3. By 2002, she (leave).............. the university.
...his school, all his classmates (go). bad.op....out for lunch.
..very much money before she (be).......18.
....Cua lo beach in Vietnam last year after they (retire)..d.ca.kred
7. I helped my sister do English exercises after we (play).... hdl.pl......chesses on the computer.
8. She (walk). bar...walk.eclfor two kms before she (have)............... dinner.
9. After Mary (speak)..hus.spek..........in public on many occasions, she (get)...........….........
The TV job offer.
10. my father (not/watch).............. that film because he (already/ see)..bas.alunda..sean
4. By the time he ( arrive)..
5. Mrs My Linh (have)..hod...
6. Mrs Browns (visit).vasiled..
.....it before.
11. Before I and you (be).............born, Granham Bell (invent) ho. S.Q..en Ad...the telephone.
..me that she (send)...hou.........to me a letter a week before, but I (not/
12. She (tell). do.ed....
receive) .hnd..no...teceived...it
.to phone Herry yesterday evening, but there (be).......... no answer. He
13. We (try)......ed.
(go).....................out for shopping.
14. They (arrive).....................at work in the morning and (find)......haux.d...... that someone (
break)....nd......b.v...he...into the office during the night, so they (call)...had...called to the police.
.....a phone call from Ann. He (
15. Yesterday, Bobby was very surprised when he (have). had....har!.
write)...h.as.....de.......to her many times but she (never/ reply)...has.n.ever..caplic.dto his letter.
VII. The simple future tense (Thì tương lai đơn)
- Câu khẳng định: S +will/shall + V- bare inf....
Y hare inf
2 trả lời
Hỏi chi tiết
766
0
0
whynothnguyen
25/09/2022 20:29:00
+5đ tặng
By the time,he arrived...

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Thu Giang
25/09/2022 20:29:08
+4đ tặng
  1. had watched / went
  2. didn't go / had already been there
  3. had left
  4. arived / had gone
  5. had had / was

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k