Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nguyên tố R cả hai đông vị, nguyên tử khối trung bình là 79,91

Giúp mk câu 24 với cảm ơn 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
21. Nguyên tố R cả hai đông vị, nguyên tử khối trung bình là 79,91. Một trong hai đồng vị là 7%R (chiếm
54,5%). Xác định nguyên tử khối của đồng vị thứ hai.
22. Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đ/v cơ thể người như: làm lành vết thương, điều hoà nội tiết sinh dục,
chống viêm khớp, Do ngọn lửa cháy có màu đặc biệt nên boron vô định hình được dùng làm pháo hoa. Boron
có 2 đồng vị là 10B và †B, nguyên tử khối trung bình là 10,81. Tính phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị của B.
23. Bằng phương pháp phổ khối lượng, người ta xác định được phổ khối lượng của một số nguyên tố như sau:
%
100-
-80
%
100-
80-
60-
40-
20-
0
77.5
22.5
%
100-
80
60
40
20
0
90.48
0.27
9.25
30
35
40 m/z
18 20 22 m/z
Phổ khối lượng của chlorine
Phổ khối lượng của neon
Hãy xác định nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố trên.
60
40
20
0
G-2022-2023
68.077
26,223
1.140
: 3.634 0.926
56 58
60 62 64
Phổ khối lượng của nickel
%
100-
80
24. Bằng phương pháp phổ khối lượng, người ta xác định được trong thiên nhiên
chlorine có 2 đồng vị bền. Kết quả phân tích thu được hình bên.
a) Hãy xác định giá trị của x, y biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là
35,4846.
b) Tính khối lượng chlorine được dùng để phân tích, biết thể tích khí chlorine
đo được ở điều kiện tiêu chuẩn là 5,6 lít.
c) Tính số nguyên tử mỗi đồng vị có trong mẫu phân tích trên.
25. Bằng phương pháp phổ khối lượng, người ta xác định được trong thiên nhiên
neon có 3 đồng vị bền. Kết quả phân tích thu được như hình bên.
80-
a) Hãy xác định giá trị của x, y biết nguyên tử khối trung bình của neon là so
40-
20,19.
60
40-
20-
0
34 35
%
100-
20-
0
18
trung –
90.48
miz
20
37
39 m/z
22 miz
1 trả lời
Hỏi chi tiết
143
1
0
Mai
02/10/2022 22:35:15
+5đ tặng
21

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư