Do quên tập tài liệu liên An quay
ăn tinh cuộn cho anh trường nhạc
nhưng 15 km. Do quên tập tài liệu liên An quay và và
của An trên là
11. 3
C0km.
D. 2,25
1km
to b
Câu 30ột
ni lầu chuyn bánh VÀ CHUYÊn đồng nh nộ cản và trên một đoạn đường thàn
ổn động của ô tô t
chuyến hành của đại vận vào kinh thi các chuyên
11. 0,625 m/s²
Moto
A 3.25 m/s
glay hd
C 0,625 m/s.
D.
2.25 m/s
19
A TU
B. hal,
CHUS MÁY A KHÔN do Jamen WNH CÁNH chế đượu ra đời trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
và chuyển với vận tốc không
sauán có đối thoa một người đi xe đẹp chuyển động với v - 5m/s đã đi được 3km KENG AN
C. 9h 15 phút.
người gặp nhau lúc mấy giền.
A 7h 15phot
D. 10h 15phút.
D. 8h 15phút.
Cao 30. Một người hơi dọc theo chiều dài 100 của bé bơi hết 65 = rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 201
Trong suốt quãng
trung binh và vận tốc trung bình của người đó lần lượt là
đường bởi đi và về, tốc độ
A. 0,740 m/s; 0 m/s.
B. 1,481 m/s; 2 m/s.
C. 1.481 m/s; 0 m/s.
D. 3,077 m/s; 2 m/s.
Cần 40. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất dẫn tới việc Aristotle mắc sai lầm khi xác định nguyên
nhân làm cho các vật rơi nhanh chậm khác nhau?
A. Ông không làm thí nghiệm để kiểm tra quan điểm của mình.
B. Không có nhà khoa học nào giúp đỡ ông
C. Khoa học chưa phát triển.
D. Ông quá tự tin vào suy luận của mình
Câu 41. Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo được quãng đường đi được
bằng 16,0±0,4(m) trong khoảng thời gian 4,0±0,2(s). Tốc độ của vật là
A. (4,010,2) m/s.
B. (4,0±0,3) m/s.
C. (4,0±0,1) m/s.
Câu 42. Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại.
Sử dụng ngay các thiết bị, dụng cụ thí nghiệm mà không cần kiểm tra.
Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật
D. Tất công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cấm hoặc tháo thiết bị điện.
B.
C.
Câu 43. Một ô tô chạy trên một đoạn đường thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất một khoảng
thời gian 1. Tốc độ của ô tô trong một phần ba của khoảng thời gian 1 này là 60 kmh, trong một phần tư
tiếp theo của khoảng thời gian 1 này là 50 km/h và trong phần còn lại là 90 km/h. Tốc độ trung bình của ô
tô trên cả đoạn đường AB là
A. 67 km/h.
D. 80 km/h.
C. 60 km/h.
d (m)
D. (4,0±0,6) m/s.
B. 70 km/h.
Câu 44. Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật như hình.
Trong những khoảng thời gian nào, vật chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 1, đến tại
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 1).
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến tị và tử tị đến t2.
D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t, và từ t2 đến tỵ.
Câu 45. Kết quả đo được đọc trên dụng cụ đo được gọi là phép đo
A. gián tiếp.
B. do thi.
C. thực nghiệm.
D. trực tiếp.
Câu 46. Gọi A4 và 4 lần lượt là sai số tuyệt đối và giá trị trung
bình của đại lượng đo A. Sai số tỉ đối &4 của phép đo được xác định theo công thức
A.
M
A=.100%.
A
B. SA= (AA+A).100%.
D. &A= (A4-A).100%.
C. &A=AA.A.100%.
Câu 47. Chuyển động nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động của một viên bi sắt được thả rơi.
B. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương xiên góc.
C. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương nằm ngang.
D. Chuyển động của một viên bi sắt được ném lên cao.
TÂu 48. Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây?
0 trả lời
141