Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 6
Phần I : Trắc nghiệm:
Câu 1: Kết quả của số hóa văn bản là?
A. Âm thanh số B. Văn bản số. C. Hình ảnh số. D. Dãy các số từ 1 đến 9.
Câu 2: Xét tình huống “Cô giáo trả bài kiểm tra và em biết mình được 7 điểm”. Trong các câu sau, câu nào cho nhận xét SAI về tình huống đó?
A. Thông tin em vừa nhận được là em được 7 điểm. B. Em thu nhận thông tin qua vật mang tin.
C. Vật mang tin là bài kiểm tra D. Em thu nhận trực tiếp thông tin.
Câu 3: Theo bảng chỉ dẫn, Lan biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được Nhà ga thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều Lan nhận biết được gọi là:
A. Vật mang tin B. Thông tin C. Dữ liệu D. Vật mang tin, thông tin, dữ liệu
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Băng ghi âm chứa dữ liệu chữ. B. Hình ảnh in trên tờ báo là âm thanh.
C. Băng ghi âm chứa dữ liệu chữ và số. D. Băng ghi âm chứa dữ liệu âm thanh.
Câu 5: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Trong máy tính, mỗi kí tự là một dãy bít, hai kí tự khác nhau thì hai dãy bit biểu diễn chúng khác nhau.
B. Một bit là một dãy gồm nhiều số 0 và số 1 ghép lại để biểu diễn một chữ cái.
C. Số hóa dữ liệu là chuyển dữ liệu thành các số.
D. Văn bản số là trang in gồm toàn các số.
Câu 6: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài, em nghe và ghi bài vào vở”. Trong các câu sau, câu nào SAI?
A. Cô giáo đang gửi thông tin. B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Em đang nhận thông t+in. D. Em đang lưu trữ thông tin.
Câu 7: Xem bản tin dự báo thời tiết như hình sau, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bản tin thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là là dữ liệu.
B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.
D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
Câu 8: Mô tả nào sau đây là không đúng khi nói về Internet?
A. Được tạo thành từ các mạng nhỏ hơn kết nối lại.
B. Là tài sản và hoạt động dưới sự quản lí của một công ty tin học lớn nhất thế giới
C. Có phạm vi bao phủ khắp thế giới.
D. Hàng tỉ người truy cập và sử dụng.
Câu 9. Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. B. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 10: Đơn vị đo thông tin nào là nhỏ nhất trong các đơn vị đo dưới đây?
A. Byte B. Megabyte C. Gigabyte D.Terabyte
Câu 11: Trong máy tính thông tin được biểu diễn như thế nào?
A. Thông tin được biểu diễn dưới dạng văn bản. B.Thông tin được biểu diễn dưới dạng hình ảnh
C. Thông tin được biểu diễn dưới dạng âm thanh D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit
Câu 12: 1 Megabyte tương đương với khoảng bao nhiêu byte?
A. 1 nghìn byte
B. 1 triệu byte
C. 1 tỷ byte
D. 1 nghìn tỷ byte
Câu 13: Chu trình xử lí thông tin của máy tính bao gồm các bước nào?
A. Xử lí đầu vào, xử lí dữ liệu B. Xử lí dữ liệu, xử lí đầu ra
C. Xử lí dữ liệu, xử lí đầu ra D. Xử lí đầu vào, xử lí dữ liệu, xử lí đầu ra.
Câu 14: Trong dãy ô dưới đây, kí hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0
Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên?
A. 011100110 B. 011000110 C. 011000101 D. 010101110
Câu 15: Một GB xấp xỉ bao nhiêu Byte?
A. Một GB xấp xỉ một tỉ Byte B. Một GB xấp xỉ một triệu Byte
C. Một GB xấp xỉ một nghìn Byte D. Một GB xấp xỉ một nghìn tỉ Byte
Câu 16: Trong các nhận định sau, nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B. Các máy tính kết nối với nhau nên dễ dàng sữa chữa các thiết bị khi hư hỏng.
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 17: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng.
B. Các thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin, các thiết bị mạng.
C. Máy tính và thiết bị có khả năng gửi và nhận thông tin qua mạng, các thiết bị mạng và các phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng.
D. Máy tinh và phần mềm giúp giao tiếp và truyền thông tin qua mạng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
Câu 19: Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị mạng?
A. Máy tính. B. Modem. C. Cáp quang. D. Switch.
Câu 20: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp điện, cáp quang. B. Cáp mạng, Switch và modem. C.Webcam. D.Camera.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, ...
D. Mạng có dây nhanh thích hợp để kết nối Internet tới các làng bản, khu dân cư ở vùng núi, sa mạc, hải đảo.
Câu 22: Mạng máy tính là:
A. một nhóm các máy tính.
B. các thiết bị như máy in, máy fax
C. một máy tính và một máy in.
D. một nhóm các máy tính và thiết bị được kết nối để truyền dữ liệu cho nhau.
Câu 23: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
A. Phần mềm mạng. B. Các thiết bị kết nối.
C. Các thiết bị đầu cuối. D. Thông tin ra.
Câu 24: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin. B. Dữ liệu. C. Trao đổi thông tin. D. Dung lượng nhớ.
Câu 25: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A.Mạng không dây hoàn toàn không sử dụng cáp mạng.
B. Các máy tính trong mạng có dây kết nối với nhau thông qua Access Point.
C. Access Point truyền thông tin tới các máy tính thông qua sóng điện từ.
D. Mạng không dây ưu việt hơn mạng có dây vì thế đang dần thay thế mạng có dây.
Câu 26: Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Camera bay (Flycam) là thiết bị số. B. Điện thoại thông minh là thiết bị số.
C. Khóa số là thiết bị số. D. USB, thẻ nhớ, đĩa CD là các thiết bị số.
Câu 27: Máy tính có thể làm tốt hơn con người công việc nào trong các công việc sau?
A. Thu nhận thông tin khứu giác. B. Thu nhận thông tin vị giác.
C. Tính toán, xử lí thông tin. D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, ...
D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
Câu 29: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A.Digit. B. Byte. C. Kilobyte. D.Bit.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 31: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth B. Cáp điện C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
Câu 32: Các bước trong hoạt động thông tin của con người gồm:
A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ và trao đổi (gửi, nhận) thông tin.
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 34: Công cụ nào sau đây KHÔNG phải vật mang tin?
A. Giấy B. Cuộn phim C. Thẻ nhớ D. Cái trống trường
Câu 35: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim trong máy tính được gọi là gì?
A. Lệnh; B. Chỉ dẫn; C. Thông tin; D. Dữ liệu.
Câu 36: Mã hóa số 7 thành dãy nhị phân là:
A. 012 B. 111 C. 102 D. 701
Phần 2: TỰ LUẬN
Bài 1: Em hãy lấy ít nhất 4 ví dụ minh hoạ về vật mang tin đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn?
Bài 2: Hãy lấy ví dụ 4 thiết bị số mà em biết?
Bài 3: Hãy cho biết các việc sau thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
a) Bạn Lan chia sẻ ảnh động vật hoang dã cho các bạn trong tổ cùng xem.
b) Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Tivi.
Bài 4: Các bạn An, Minh, Khoa thực hiện khảo sát về việc sử dụng quỹ thời gian hằng ngày sau giờ học. Phiếu được phát ra cho 216 học sinh trong trường. Sau khi thu phiếu và tồng hợp lại các bạn có kết quả như sau:
Số học sinh
Tỉ lệ
Xem phim
67
31%
Chơi thể thao
44
20%
Chơi điện tử
32
15%
Đọc sách
58
27%
Việc khác
15
7%
a) Việc các bạn phát phiếu và thu phiếu về thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
b) Việc tổng hợp thông tin dưới dạng bảng như trên thuộc những hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
Bài 5: Xét tình huống sau: Cô giáo trả bài kiểm tra và em biết mình 7 điểm. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
+ Thông tin em vừa nhận được là gì?
+ Em biết được trực tiếp từ sự vật, hiện tượng hay biết được từ vật mang tin? Nếu là vật mang tin thì đó là gì?
Bài 6: Một quyển truyện Doraemon gồm 2000 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu quyển truyện như thế?
Bài 7: Một cái USB có dung lượng là 2 GB, người ta đã dùng hết 512 MB. Hỏi USB còn lại bao nhiêu MB chưa sử dụng đến?
2 trả lời
1.535