Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin

Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin?
A.  Sách giáo khoa.
B.  Xô, chậu.
C.  Thẻ nhớ.                                                 
D.  Cột đèn giao thông.
Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ  ra đúng các bước  trong  hoạt động thông tin của con người?
A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin lưu trữ thông tin, truyền thông tin.
B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin.
D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin.
Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin?
A. Bit.    B. Byte.     C. Kilobyte.   D. Megabyte.
Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây?
A. Byte     B. Megabyte   C. Kilobyte    D. Terabyte

Câu 5. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte?
A. Một nghìn byte.      B. Một triệu byte.  
C. Một tỉ byte.        D. Một nghìn tỉ byte.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A.  Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
B.  Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
C.  Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
D.  Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng.
Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính?  
A.  Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
B.  Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối

 và phần mềm mạng.  
C.  Máy tính và các thiết bị kết nối.
D.  Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet?  
A.  Phạm vi hoạt động toàn cầu.
B.  Có nhiều dịch vụ đa dạng.
C.  Không thuộc sở hữu của ai.
D.  Thông tin chính xác tuyệt đối.
Câu 9. Phương án nào dưới đây nêu đúng tên phần mềm được sử dụng để truy cập

 

các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet?  
A.  Trình chỉnh sửa web.
B.  Trình duyệt web.
C.  Trình thiết kế web.
D.  Trình soạn thảo web.

Câu 10. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây?
A.  Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet.
B.  Dịch vụ buôn bán toàn cầu.
C.  Dịch vụ chuyển phát nhanh.
D.  Dịch vụ y tế toàn cầu.
Câu 11. Phát  biểu  nào  sau  đây  nêu  đúng  đặc  điểm  của  trang  web www.google.com.vn?
A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm.
B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm.
C. Chỉ có khả  năng tìm kiếm  thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh.
D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web?   
A.  Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác.
B.  Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin.
C.  Địa  chỉ  của  một  trang  web  được  trả  về  khi người  sử  dụng  khi  tìm kiếm thông tin.
D.  Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng.
Câu 13. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web?  
A.  Một trò chơi máy tính  cho  phép  người chơi có thể  chơi một  mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm.
B.  Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn.

C.  Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet.
D.  Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau.
Câu 14. Khi đăng kí tạo tài khoản thư điện tử đối với trẻ dưới 13 tuổi,
em KHÔNG cần khai báo thông tin nào sau đây?
A.  Họ và tên.
B.  Ngày sinh.
C.  Địa chỉ nhà.
D.  Địa chỉ thư của phụ huynh.
Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây?
A.  Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet.
B.  Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet
C.  Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới.
D.  Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới.
Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ?
A.  https://www.tienphong.vn
B.  www\\tienphong.vn
C.  https://hongha002@gmail.com
D.  https\\:www.tienphong.vn
Câu 17. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”.
Thông tin này  giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai?
A. Ăn sáng trước khi đến trường.   B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phục.          D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập.

Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0.   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ?  
A. 011100110.   B. 011000110.  C. 011000101.  D. 010101110.
Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit:

0

1

2

3

4

5

6

7

 

000

001

010

011

100

101

110

111

 

Dựa và bảng  mã trên  hãy cho biết số 2065 được chuyển thành  dãy  bit nào dưới đây?
A.  010 000 101 110.  
B.  010 000 110 101.   
C.  000 010 110 101.  
D.  011 000 110 110.
Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A.  Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B.  Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C.  Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D.  Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.

Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A.  Sông Bạch Đằng.
B.  Trận chiến trên sông.
C.  Trận chiến trên sông Bạch Đằng.
D.  “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”.
Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A.  Corona.
B.  Virus Corona.
C.  “Virus Corona”.
D.  “Virus” + “Corona”.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện
tìm kiếm thông tin trên Internet?
A.  Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp.
B.  Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
C.  Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng.
D.  Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước.
Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm
nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A.  Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay.
B.  Thời tiết Nha Trang.
C.  “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”.
D.  “Thời tiết Nha Trang hôm nay”.

Câu 26. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác?
A.  Không gửi đồng thời được cho nhiều người.
B.  Thời gian gửi thư lâu.
C.  Phải phòng tránh virus, thư rác.
D.  Chi phí cao.
Câu 27. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử?
A.  Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng.
B.  Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ...
C.  Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người.
D.  Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng.
Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc  bằng thư viết tay?
A.  Có thể gửi một thư cho nhiều người.
B.  Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng.
C.  Không bị làm phiền bởi thư rác
D.  Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập.

2 trả lời
Hỏi chi tiết
2.087
10
9
Giang
22/12/2022 21:13:52
+5đ tặng
  1. B.  Xô, chậu.
  2. B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin.
  3. A. Bit.
  4.   D. Terabyte
  5. A. Một nghìn byte
  6. A.  Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
  7. B.  Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
  8. D.  Thông tin chính xác tuyệt đối.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
2
nguyển lê hải hà
26/12/2023 15:30:16
1a 2b 3d 4c 5a 6d 7c 8b 9d 10b 11a 12b 13d 14a 15c 16a 17d 19c 20c 21a 22d 23c 24b 25d 26c 27a
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tin học Lớp 6 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo