Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

PHẦN A : NGỮ ÂM ( 1.0 điểm )
I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1.A. looks B. stops C. books D.lives
2.A. worked B. decided C . watched D.stopped
II .Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại
1.A. arrive B. kitchen C . receive D. advise
2.A. person B. enter C .depend D. listen
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm )
I . Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau .
1. I often (play).............. .tennis after school.
2. When I (arrive) .................TV , my brother was listening to music yesterday.
3. They ( not go) ....................to school yesterday.
4. If I were you , I ( not see).........................that film.
5. They (live) ................in Thanh Hoa since 2000.
6. Ba enjoys ( listen) ................ to music everyday.
7. A new house ( build) ......................in our village last year.
8. If the weather ( be) ...................sunny ,we will go to Sam Son beach tomorrow.
II.Chọn một từ đúng trong ngoặc để hòan thành câu sau.
1.This is my brother. ....................... name is Trung. ( His / Him)
2.They often play soccer .................... the morning. ( on / in )
3.You did not go to school yesterday , .............you ? ( did / do)
4. ............... long does it take you to get to school , Lan? ( How / What )
5. ................. , he passed the final exam. (Luckily / Luck )
6.She isn’t a ...............She has to work until 8 pm everyday. (manager/managing)
7.He speaks more ................. than his brother. (persuasively / persuasive)
8.English is the ............. language on one-fifth of the land area of the world. (office / official)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm )
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.                       entertainment | way | users | mean | time-consuming | use |
The Internet has rapidly developed and become part of our daily life. It is a very fast and convenient (1)..............to get information. People (2)............... the Internet for many purposes: education, communication, (3).................... and commerce. The Internet helps people communicate with friends and relatives by (4) ............ of e-mail or chatting. However, the Internet has limitations. It is (5) ............... and costly. It is also dangerous because of viruses and bad programs. On the other hand, the Internet (6) .................... sometimes have to suffer various risks such as spam or electronic junk mail and personal information leaking. So while enjoying surfing, be alert.
II.Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
TET holiday is celebrated on the first day of the Lunar New Year in Viet Nam. Some weeks before the New Year, the Vietnamese clean their houses and paint the walls. New clothes are bought for the occasion. One or two days before the festival, people make Banh Chung, which is the traditional cake, and kinds of jam. On the new Year’s Eve, the whole family get together for a reunion dinner. Every member of the family should be present during the dinner in which many different kinds of dishes are served. On the New Year morning, the young member of the family pay their respects to the elders. And the children receive lucky money wrapped in red tiny envelops. Then people go to visit their neighbors, friends and relatives.
1. Is TET holiday celebrated on the second day of the Lunar New Year in Viet Nam? - .....................................................................................................
2. What do the Vietnamese often do some weeks before the New Year? -.....................................................................................................
3. Who do people often visit on TET holiday? - .................................................................................................... 4. How many kinds of dishes are served in the reunion dinner? -.....................................................................................................
PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm )

II.Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa c ủa câu không thay đổi.
1. Why don’t you buy them a suit of furniture as a wedding present ?
- He suggested that I ............................................................................
2. “I want to be a doctor”, she said.
- She said that.....................................................................................
3. He went to bed early because of his sickness.
- Because he .......................................................................................
4.He has been studying English for six years.
- He started ........................................................................................
5. Do they teach English here ?. -
Is .................................................................................................
III.Sắp xếp các từ , cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. This table / longer / is/ than / that one. /
- ......................................................................................................
2. down. / careful / or / Be/ will / you/ fall/
-......................................................................................................
3. hospitals / During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn’t/ they/ the/ right/ World/
- .....................................................................................................
THE END
1 trả lời
Hỏi chi tiết
565
1
1
Hàa
20/01/2023 15:13:29
+5đ tặng
PHẦN A : NGỮ ÂM ( 1.0 điểm )
I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1.A. looks B. stops C. books D.lives
2.A. worked B. decided C . watched D.stopped
II .Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại
1.A. arrive B. kitchen C . receive D. advise
2.A. person B. enter C .depend D. listen
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm )
I . Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau .
1. I often (play)...play... .tennis after school.
2. When I (arrive) .arrived......TV , my brother was listening to music yesterday.
3. They ( not go) ..didn't go.....to school yesterday.
4. If I were you , I ( not see).....wouldn't see....................that film.
5. They (live) ..have lived.......in Thanh Hoa since 2000.
6. Ba enjoys ( listen) .lítening..... to music everyday.
7. A new house ( build) .......built...............in our village last year.
8. If the weather ( be) ........has...........sunny ,we will go to Sam Son beach tomorrow.
II.Chọn một từ đúng trong ngoặc để hòan thành câu sau.
1.This is my brother. ....................... name is Trung. ( His / Him)
2.They often play soccer .................... the morning. ( on / in )
3.You did not go to school yesterday , .............you ? ( did / do)
4. ............... long does it take you to get to school , Lan? ( How / What )
5. ................. , he passed the final exam. (Luckily / Luck )
6.She isn’t a ...............She has to work until 8 pm everyday. (manager/managing)
7.He speaks more ................. than his brother. (persuasively / persuasive)
8.English is the ............. language on one-fifth of the land area of the world. (office / official)
II.Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa c ủa câu không thay đổi.
1. Why don’t you buy them a suit of furniture as a wedding present ?
- He suggested that I ...buy them a suit of furniture as a wedding present​...............
2. “I want to be a doctor”, she said.
- She said that.......I want to be a doctor.........................
3. He went to bed early because of his sickness.
- Because he ......was sick , he went to bed early.................................................................................
4.He has been studying English for six years.
- He started ......studying English six years..ago................................................................................
5. Do they teach English here ?. -
Is English taught here.....?..............................................................
III.Sắp xếp các từ , cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
1. This table / longer / is/ than / that one. /
- ....This table is longer than that one..................................................................................................
2. down. / careful / or / Be/ will / you/ fall/
-........Be careful  or you will fall down..............................................................................................
3. hospitals / During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn’t/ they/ the/ right/ World/
- ....During the First World War, many soldiers died in hospital because they didn't have the right medicines.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư