Cau 24. Trên trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào
A. Trái Đất hình khối cầu tự quay quanh trục và được
Mặt Trời chiếu sáng.
B. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu
tự quay quanh trục.
C. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay
xung quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất hình khối cầu quay quanh Mặt Trời và được
Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 25. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
A. thực, động vật; vi sinh vật.
C. toàn bộ thực vật sinh sống.
B. toàn bộ sinh vật sinh sống
D. tất cả sinh vật, thổ
nhưỡng.
Câu 26. Nếu đi từ đông sang phía tây qua kinh tuyến
180° thì
A. lùi lại 1 ngày lịch. B. tăng thêm 1 ngày lịch.
D. tăng thêm 1 giờ.
C. lùi lại 1 giờ.
Câu 27. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy
của sông là
A. chiều rộng và hướng chảy. B. hướng chảy và vị trí.
C. độ dốc và chiều rộng. D. độ dốc và vị trí.
Câu 28. Sông ngòi ở vùng khí hậu nóng hoặc những nơi địa
hình thấp của khí hậu ôn đới thì nguồn cung nước chủ yếu
là
A. nước ngầm. B. nước mưa. C. các hồ chứa. D.
băng tuyết.
Câu 29. Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng
vật của đất?
A. Địa hình. B. Đá mẹ. C. Sinh vật. D. Khí hậu.
Câu 30. Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng vật và đá granit.
B. khoáng vật và đá.
C. đá mac-ma và đá trầm tích. D. đá trầm tích và đá
biến chất.
Câu 31. Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Cực.
Câu 32. Địa hào, địa lũy là kết quả của
A. hiện tượng đứt gãy.
C. biển tiến, biển thoái.
B. sự bồi đắp phù sa.
D. hiện tượng uốn nếp.
Câu 33. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là
A. động đất. B. dòng biển. C. gió thổi. D. núi lửa.
Câu 34. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do
A. gió. B. núi lửa.
C. mưa. D. động đất.
Câu 35. Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất,
Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào?
A. Trăng khuyết. B. Trăng khuyết hoặc không Trăng.
C. Trăng tròn hoặc Trăng khuyết. D. Không Trăng hoặc
Trăng tròn.