1. We couldn’t risk ( leave)............... him alone.
2. I’m sitting in class right now. I (sit) .............. in class at this time yesterday.
3. I’m sure you will have forgotten me by the time I (be) ......... back in five years.
4. Up to now, our teacher ( give ) .............. our class five tests.
5. Trung is used to ( get ) ................ up early every morning.
6. If you ( smoke ) ........... less, you would have much more money . But I don’t think you will.
7. What shouldn’t the children ( drink ) ................... ?
8. Tom’d rather ( be) ................. early than late.
9. I knew him when I ( be ) ................ a child.
10. I can’t go with you as I ( not finish ) ................ my work.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Đáp án : was sitting
-> Cấu trúc: S + was/were + V-ing.
-> DHNB: at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time yesterday )
-> yesterday là quá khứ , at this time là thời gian
-> I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
- Tạm dịch : Tôi đang ngồi trong lớp ngay bây giờ. Tôi đang ngồi trong lớp vào thời điểm này ngày hôm qua.
4.has given
Trong câu có trạng ngữ “Up to now” nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Cho đến hiện tại, giáo viên đã cho lớp tôi 5 bài kiểm tra
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |