Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Give the correct form of the verbs in brackets

II. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. We
2. Long
3. John
4. Tomorrow
5. Mary often
6. They
7. How
(have) an English lesson on Monday. We_
(want) to go to the cinema on Sunday.
(be) a student. His brothers
8. Your parents.
9. Jenny.
10. Jane
(not work) at the factory now.
(do) your father,
(be) Sunday. We
(help) her mother with the housework?
(be) workers.
(go) to Cuc Phuong National Park.
(go) home and
(not have) on Thursday.
(watch) TV in the evening?
.(go) to work every day?
(turn) on the radio.
(miss) her parents so much when she
(be) away from home.
D
2 trả lời
Hỏi chi tiết
120
3
0
Phùng Minh Phương
19/02/2023 13:09:50
+5đ tặng

1. We ___have__ (have) an English lesson on Monday. We___don't have___ (not have) on Thursday.

Thì hiện tại đơn.

Dấu hiệu: 

Có trạng từ chỉ thời gian:  often, always, usually,...., lịch trình, sự thật hiển nhiên, nghề nghiệp.

Cấu trúc: 

Khẳng định: S + V(s/es)

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

Ta thấy chủ ngữ We nên + V(nguyên thể)

Phủ định:

S + do/ does + not + V(nguyên thể)

(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)

Chủ ngữ We nên + do not.

2. Long __wants__ (want) to go to the cinema on Sunday.

Thì hiện tại đơn.

Cấu trúc ( động từ thường

Khẳng định: S + V(s/es)

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

Ta thấy chủ ngữ Long(he) nên + V(s/es)

3. John __is__ (be) a student. His brothers _are_ (be) workers.

Thì hiện tại đơn.

Cấu trúc ( động từ tobe )

S + am/ is/ are+ N/ Adj

- I + am

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

Ta thấy chủ ngữ John(he) + is

Chủ ngữ his brothers ( số nhiều ) + are

4. Tomorrow __is__ (be) Sunday. We __are going_ (go) to Cuc Phuong National Park.

Thì hiện tại tiếp diễn.

Ngoài để chỉ hành động đang diễn ra thì hiện tại đơn còn dùng để chỉ ai đó có một lịch trình sẽ làm trong tương lai. 

We/ You/ They are + V-ing

5. Mary often __helps__ (help) her mother with the housework?

Thì hiện tại đơn.

Khẳng định: S + V(s/es)

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

Ta thấy chủ ngữ Mary(she) nên + V(s/es)

6. They _aren't working___ (not work) at the factory now.

Thì hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu now

We/ You/ They are + V-ing

7. How __does__ (do) your father _go__ (go) to work every day?

Thì hiện tại đơn:

Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?

Chủ ngữ your father ( he ) nên dùng Does

8. Do Your parents __watch__ (watc

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Thu Giang
20/02/2023 11:02:09
+4đ tặng
  1. have / don't have 
  2. wants 
  3. is / are
  4. is / will go
  5. does / help
  6. aren't working 
  7. does / go

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư