Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. We ___have__ (have) an English lesson on Monday. We___don't have___ (not have) on Thursday.
Thì hiện tại đơn.
Dấu hiệu:
Có trạng từ chỉ thời gian: often, always, usually,...., lịch trình, sự thật hiển nhiên, nghề nghiệp.
Cấu trúc:
Khẳng định: S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
Ta thấy chủ ngữ We nên + V(nguyên thể)
Phủ định:
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)
Chủ ngữ We nên + do not.
2. Long __wants__ (want) to go to the cinema on Sunday.
Thì hiện tại đơn.
Cấu trúc ( động từ thường
Khẳng định: S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
Ta thấy chủ ngữ Long(he) nên + V(s/es)
3. John __is__ (be) a student. His brothers _are_ (be) workers.
Thì hiện tại đơn.
Cấu trúc ( động từ tobe )
S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
Ta thấy chủ ngữ John(he) + is
Chủ ngữ his brothers ( số nhiều ) + are
4. Tomorrow __is__ (be) Sunday. We __are going_ (go) to Cuc Phuong National Park.
Thì hiện tại tiếp diễn.
Ngoài để chỉ hành động đang diễn ra thì hiện tại đơn còn dùng để chỉ ai đó có một lịch trình sẽ làm trong tương lai.
We/ You/ They are + V-ing
5. Mary often __helps__ (help) her mother with the housework?
Thì hiện tại đơn.
Khẳng định: S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
Ta thấy chủ ngữ Mary(she) nên + V(s/es)
6. They _aren't working___ (not work) at the factory now.
Thì hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu now
We/ You/ They are + V-ing
7. How __does__ (do) your father _go__ (go) to work every day?
Thì hiện tại đơn:
Do/ Does + S + V(nguyên mẫu) +…?
Chủ ngữ your father ( he ) nên dùng Does
8. Do Your parents __watch__ (watc
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |