Bài 2: Cho dạng đúng của dộng từ trong ngoặc ở thì quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ đơn.
1. Mr. Brown (come)________________ home as soon as he (finish)________________ his work.
2. I (live)____________ in Texas for 4 years before I (move)________________ to California.
3. When Mr. Smith (wake)________________ yesterday morning, breakfast (already be) ________________ ready.
4. Before I (get)________________ promotion, I (work)________________ very hard.
5. Yesterday, my mother (pick)________________ me up from school before we (go) ________________ shopping together.
6. Our grandparents (tell)_____________ us that he (serve)______________ in the army in 1945.
7. After having dinner with my boyfriend, I (go)________________ home.
8. Yesterday (be)________________ the first time Jane (perform)________________ in front of such large audience.
9. Peter (admit)________________ he (break)________________ my favorite vase the day before.
10. What ________________ (you / do) before you (come)________________ there?
11. Yesterday I (feel)________________ nervous as I (not prepare)________________ my presentation carefully.
12. ________________ (Peter / come) to see you after he (finish)________________ his work?
13. Mary (prepare)________________ the meal before she (invite)________________ her new neighbor to have lunch with her.
14. Before I (buy)________________ a car, I (travel)________________ by bus for nearly 5 years.
15. As soon as Jane (see)________________ Jim, she (storm)________________ out of the room.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bài 2: (Dạng bài này bạn có thể hiểu là hành động nào thực hiện trước là quá khứ hoàn thành, thực hiện sau là quá khứ đơn)
1. came/ had finished ( Hành động came ngay sau khi hđộng finish=> xong việc rồi mới về nhà )
2. had lived/ moved ( Before là trước)
3. woke up/ had already been (có từ already=> quá khứ hoàn thành)
4. got/ had worked
5. had picked/ went
6. told/ had served (Hđộng nói đứng sau=> qkđ)
7. went
8. was/ had performed( the first time-lần đầu làm gì đó+htht/qkht)
9. admitted/ had broken
10. had you done/ came
11. felt/ had not prepared
12. Did Peter came/ had finished
13. had prepare/ invited
14. bought/ had traveled
15. had seen/ stormed
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |