Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 6
01/03/2023 20:29:28

Điền vào chỗ trống với since/ for


Bài 1: Điền vào chỗ trống với since/ for
1.    She's lived here _______________ 1975.
2.    He's been in London _______________ five days.
3.    They haven't been used _______________ many years.
4.    She's been working _______________ nine this morning.
5.    I haven't eaten _______________  hours.
6.    It has been raining _______________  ages.
7.    India has been independent _______________  1947.
8.    They have been married _______________  October.
9.    How many years is it _______________  you graduated from junior high school?
10.    We have been waiting _______________  twenty minutes.
Bài 2. Điền cụm từ với “for”, “since” hoặc “ago”.
1. The phone last rang at four o’clock. ~ So you’ve had no calls …………... ..? 
2. I haven’t been to the dentist for ten years. ~ You last went to the dentist…………......? 
3. I last saw Rita on Sunday. ~ Haven’t you seen her ...................? 
4. We’ve had six weeks without rain. ~ Yes, it hasn’t rained.................. 
5. It’s three years since Lisa got married. ~ Really? Has she been married………………?
6. It’s eight months since my sister had any work. ~ He lost his job......?
7. Mrs. Brown was taken ill three weeks ago. ~ You mean she’s been ill…………………, and nobody’s told me!
8. I got here an hour ago. ~ What! You mean you’ve been waiting  …………… an hour? 
9. I have not seen him……………. he was 16.
10. I've known him   ……………. ages.
 
1 trả lời
Hỏi chi tiết
69
0
0
_Hương Thủy_
01/03/2023 21:11:35
+5đ tặng
Bài 1: Điền vào chỗ trống với since/ for
1. She's lived here since 1975.
2.    He's been in London for five days.
3.    They haven't been used for many years.
4.    She's been working for nine this morning.
5.    I haven't eaten for hours.
6.    It has been raining for ages.
7.    India has been independent since 1947.
8.    They have been married since October.
9.    How many years is it since you graduated from junior high school?
10.    We have been waiting for twenty minutes.
Bài 2. Điền cụm từ với “for”, “since” hoặc “ago”.
1. The phone last rang at four o’clock. ~ So you’ve had no calls ago? 
2. I haven’t been to the dentist for ten years. ~ You last went to the dentist ago? 
MẤY CÂU SAU MIK HOG BT NÊN XIN NỖI NHE BỢN=((

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo