LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Dấu hiệu nhận biết tam giác cân

dấu hiệu nhận biết tam giác cân ?
dấu hiệu nhận biết tam giác vuông?
dấu hiệu nhận biết tam giác đều ?
dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật ?
dấu hiệu nhận biết hình vuông ?
dấu hiệu nhận biết hình thang?
dấu hiệu nhận biết hình bình hành ?
dấu hiệu nhận biết Hình thoi ?
1 trả lời
Hỏi chi tiết
41
1
0
Tiến Dũng
10/03/2023 20:51:13
+5đ tặng
IV.  TAM GIÁC NHỌN

Tam giác nhọn là tam giác có 3 góc trong của nó có số đo nhỏ hơn 90°. 

Chú ý: tam giác vuông không phải là tam giác nhọn, tam giác nhọn phải đủ yêu cầu cả 3 góc, mỗi góc đều nhỏ hơn 90 độ.

Ta có: ABC là tam giác nhọn vì ∠A, ∠B, ∠C đều nhỏ hơn 90°.
V. TAM GIÁC TÙ

Tam giác tù là tam giác có một góc bất kỳ trong tam giác có số đo lớn hơn 90° và một tam giác tù sẽ chỉ có 1 góc tù duy nhất.

Ta có: ABC là tam giác tù vì ∠A lớn hơn 90°.
VI. TAM GIÁC VUÔNG
1. Định nghĩa và tính chất:

Định nghĩa: Tam giác vuông là tam giác có 1 góc trong bằng 90° (1 góc vuông) và có hai góc nhọn còn lại phụ nhau. 

Chú ý: tam giác vuông chỉ có duy nhất 1 góc 90°, bởi theo tính chất tam giác tổng các góc trong tam giác là 180°.

Ta có: ABC là tam giác vuông tại B, trong đó AB, BC là các cạnh bên góc vuông, AC là cạnh huyền (cạnh đối diện góc vuông).

Tính chất: Tam giác vuông ABC vuông tại B có tính chất:

∠B = 90°, ∠A + ∠C = 90°.
Gắn liền với định lý Pitago: AC² = AB² + BC².
Đường trung tuyến ứng BM với cạnh huyền AC ⇔ AM = MC = BM = ½ AC.
2. Dấu hiệu nhận biết: 

Dấu hiệu nhận biết tam giác vuông:

  • Tam giác có 1 góc trong của nó bằng 90°.
  • Tam giác có 2 góc nhọn trong phụ nhau.
  • Tam giác có bình phương độ dài 1 cạnh bằng tổng bình phương độ dài 2 cạnh còn lại.
  • Tam giác có đường trung tuyến ứng với 1 cạnh và bằng một nửa cạnh ấy.
  • Tam giác nội tiếp đường tròn và có 1 cạnh là đường kính của hình tròn đó. 
VII. TAM GIÁC CÂN
1. Định nghĩa và tính chất:

Định nghĩa: Tam giác cân là tam giác hai cạnh của nó có độ dài bằng nhau.

Ta có: ABC là tam giác cân tại A có hai cạnh bên AB = AC, ∠A là góc ở đỉnh cân và 2 góc ở đáy ∠B = ∠C.

Tính chất: Tam giác cân ABC vuông tại A có tính chất:

AB = AC.
∠B = ∠C.
AH vừa là đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác từ đỉnh cân A của ABC cân.
2. Dấu hiệu nhận biết: 

Dấu hiệu nhận biết tam giác cân là:

  • Tam giác có hai cạnh của chúng bằng nhau.
  • Tam giác có hai góc trong của chúng bằng nhau.
  • Tam giác có hai trên ba đường: đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác trùng nhau. 
VIII. TAM GIÁC ĐỀU
1. Định nghĩa và tính chất:

Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có ba cạnh của chúng có độ dài bằng nhau.

Ta có: ABC là tam giác đều có ba cạnh bên AB = AC = BC, ba góc trong ∠BAC = ∠ABC = ∠ACB = 60°.

Tính chất: Tam giác đều ABC có tính chất:

AB = AC = BC.
∠BAC = ∠ABC = ∠ACB = 60°.
Các đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác hạ từ mỗi đỉnh đều trùng nhau: AH, BJ, CK đều là đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác của ABC đều.
2. Dấu hiệu nhận biết: 

Dấu hiệu nhận biết tam giác đều là:

  • Tam giác có ba cạnh của chúng bằng nhau.
  • Tam giác có ba góc trong của chúng bằng nhau.
  • Tam giác có hai góc bằng 60°.
  • Tam giác cân có một góc bằng 60°. 
IX. TAM GIÁC VUÔNG CÂN
1. Định nghĩa và tính chất:

Định nghĩa: Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông của nó bằng nhau hay tam giác cân có một góc vuông.

Ta có: ABC là tam giác vuông cân tại B có hai cạnh góc vuông AB = BC, hai góc trong ∠A = ∠C = 45°.

Tính chất: Tam giác vuông cân ABC tại B có tất cả các tính chất tam giác vuông và tam giác cân: 

Gắn liền với định lý Pitago: AC² = AB² + BC².
Đường trung tuyến ứng BH với cạnh huyền AC ⇔ AH = HC = BH = ½ AC.
AB = BC.
∠A = ∠C = 45°.
BH vừa là đường cao, đường trung tuyến, đường phân giác từ đỉnh B.
2. Dấu hiệu nhận biết: 

Dấu hiệu nhận biết tam giác vuông cân là:

  • Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng nhau.
  • Tam giác cân có 1 góc vuông.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Toán học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư