Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Hãy xác định các thành phần sau

Bài 1: Cho mảng một chiều gồm các phần tử sau:

A

10

55

17

20

17

29

23

43

18

17

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Hãy xác định các thành phần sau:

-       Tên biến mảng:.................................................................................

-       Số lượng phần tử:......................................................................................

-       Kiểu dữ liệu của phần tử:......................................................................................

-       Viết khai báo cho mảng trên:...................................................................................

-       Cách tham chiếu đến phần tử thứ 6:.......................................................................................

-       Dựa vào khai báo hay cho biết chỉ số đầu:………….., chỉ số cuối:…………

Bài 2: Điền vào khoảng trống để hoàn thành chương trình sau:

v Khai báo mảng một chiều gồm 20 phần tử nguyên.

v Viết đoạn lệnh nhập giá trị N và nhập vào giá trị cho từng phần tử trong mảng.

v Tính tổng các phần tử có giá trị chẵn và in tổng ra màn hình.

Program BT2;

Var …….: Array[………..] of  Integer;

        ………………:Integer;

Begin

        Write('Nhap so luong phan tu: ');

        Readln(…………..);

        For i:=1 to N do

        Begin

                write('Phan tu thu ',i,' = ');

                Readln(…………..);

        End;

        Tong:=…………..;

        For i:=1 to ………… do

                If ……………. then

                        Tong:=……………..;

        Write('Tong phan tu co gia tri chan la: ',………);

        Readln

End.

Bài 3: Sắp xếp chương trình sau thành chương trình hoàn chỉnh.

v Khai báo mảng một chiều gồm 30 phần tử nguyên.

v Viết đoạn lệnh nhập giá trị N và nhập vào giá trị cho từng phần tử trong mảng.

v In ra màn hình các phần tử có giá trị âm, mỗi số in trên một dòng

Dãy lệnh cần sắp xếp

Chương trình hoàn chỉnh

 

For i:=1 to N do

 

 

If A[i] < 0 then

 

 

End;

 

 

Write('Nhap so luong phan tu: ');

 

 

Begin

 

 

Var A:Array[1..30] of Integer;

 

 

Write('Phan tu thu ',i,' = ');

 

 

Begin

 

 

Program BT3;

 

 

i, N:Integer;

 

 

Readln

 

 

End.

 

 

For i:=1 to N do

 

 

Readln(N);

 

 

Writeln(A[i]);

 

 

Writeln(‘Cac phan tu am: ’);

 

 

Readln(A[i]);

 

Bài 4: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:

v Khai báo mảng một chiều gồm 100 phần tử thuộc kiểu nguyên.

v Viết đoạn lệnh nhập giá trị N và nhập vào giá trị cho từng phần tử trong mảng.

v Tính tổng các phần tử lớn hơn 10.

Ví dụ: Cho N=10 và mảng A gồm các phần tử sau:

A

10

5

9

20

17

2

6

3

8

17

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Vậy tổng các phần tử lớn hơn 10 là: 54

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

....................................................................................................

         
0 trả lời
Hỏi chi tiết
114

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tin học Lớp 11 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500K