Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correct form of each verb in brackets

I.Write the correct form of each verb in brackets
1.If you_______water,it______into the atmosphere as vapor   (boil/disappear)
2.If it_______tonight,I________for walk     (rain/not go)
3.Lan ________shopping if she ______time in the afternoon   (goes/have)
4.If it________today,she _______to the movie    (not rain/go)
5.If you______this letter now,she______it tomorrow  (to send/receive)
6.If I_________this test,I________my English  (doing/to improve)
7.If you________the glasses into very hot water,they________.     (put/crack)
8.If Peter______late,we_______for him   (be/wait)
9.If I______your ring,I______it back to you    (finds/giving)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
266
1
1
Tr Hải
08/04/2023 19:54:11
+5đ tặng

 boil - disappears

−- Câu điều kiện loại 0 (Có If) - Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.

−- Nếu bạn đun sôi nước, nó sẽ biến thành hơi nước bay vào không khí. 

−- Cấu trúc:

−- If-clause: If + S + V-s/es + O (Chủ ngữ số ít)

                    If + S + V-inf + O (chủ ngữ số nhiều)      - Thì HTD

−- Main-clause: S + V-s/es + O (Thì HTD) 

−- Chủ ngữ "it" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít →→ Chia V-s/es

−- Chủ ngữ "you" là chủ ngữ ngôi thứ 2 →→ Chia V-inf 

2.2. rains - won't go

−- Câu điều kiện loại I - Diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở Hiện tại (hoặc trong Tương Lai)

−- Nếu tối nay trời không mưa, tôi sẽ đi dạo. 

−- Cấu trúc:

−- If-clause: If + S + V-s/es + O (HTD)

−- Main-clause: S + will/may/can/should/might/... + (not) + V-inf + O 

−- Chủ ngữ "it" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít →→ Đi với V-s/es →→ rain ⇒⇒ rains

 3.3. will go - has

−- Câu điều kiện loại I - Diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở Hiện tại (hoặc trong Tương Lai)

−- Lan sẽ đi shopping nếu cô ấy có thời gian vào buổi chiều. (Có thể đi có thể ko) 

−- If-clause chia thì HTD →→ Chủ ngữ she là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít →→ Đi với V-s/es (have →→ has) 

4.4. didn't rain - would go (we would go)

−- Câu điều kiện loại II −- Diễn tả một giả định ko có thật, không có khả năng xảy ra ở hiện tại. (trái với thực tế)

−- Nếu hôm nay trời không mưa, chúng tôi sẽ đi xem phim. (Nhưng thực tế thì hôm nay trời mưa và họ ko thể đi xem phim được.)

−- Cấu trúc: 

−- If-clause: If + S + V-ed + O 

                    If + S + didn't + V-inf + O (thì QKD)

−- Main-clause: S + would/could/should + V-inf + O 

5.5. send - will receive 

−- Câu điều kiện loại I - Diễn tả một giả định có khả năng xảy ra ở Hiện tại (hoặc trong Tương Lai)

−- Nếu bạn gửi lá thư đi bây giờ, cô ấy sẽ nhận được nó vào ngày mai. (Giả định có thể xảy ra trong TL) 

−- If-clause chia thì HTD →→ Chủ ngữ you là chủ ngữ ngôi thứ 2 →→ Đi với V-inf 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Nguyen Thuy Huong
08/04/2023 19:57:35
+4đ tặng
1.If you___boil____water,it__disappears____into the atmosphere as vapor   (boil/disappear)
2.If it____rains___tonight,I____won't go____for walk     (rain/not go)
3.Lan _____will go___shopping if she ___has___time in the afternoon   (goes/have)
4.If it____is not rain____today,she _ will go______to the movie    (not rain/go)
5.If you__send____this letter now,she___will receive___it tomorrow  (to send/receive)
6.If I__do_______this test,I__will improve______my English  (doing/to improve)
7.If you___put_____the glasses into very hot water,they____crack____.     (put/crack)
8.If Peter__is____late,we____will wait___for him   (be/wait)
9.If I_find_____your ring,I____will give__it back to you    (finds/giving)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo