Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC 10
1. Trắc nghiệm:
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
Câu 1: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là:
A. G1, G2, S, pha M
B. G1, S, G2, pha M
C. S, G1, G2, pha M
Câu 2: NST ở trạng thái kép tồn tại trong quá trình nguyên phân ở:
A. Kì trung gian đến hết kì giữa.
C. Kì trung gian đến hết kì cuối.
Câu 3: Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn trên cặp NST kép tương đồng xảy ra ở:
A. Kì đầu I .
D. Kì cuối I.
B. Kì trung gian đến hết kì sau.
D. Kì đầu, giữa và kì sau.
B. Kì sau I.
C. Kì giữa I.
Câu 4: Kết quả của lần phân bào I trong giảm phân, từ 1 tế bào tạo ra:
A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.
B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn.
D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn.
C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.
Câu 5: Kết quả của lần phân bào II trong giảm phân, từ 1 tế bào tạo ra:
A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.
D. G2, G1, S, pha M
B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn.
D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST đơn.
C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép.
Câu 6: Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo
thành là
A. 8.
B. 12.
C. 24.
D. 48.
Câu 7: Cừu Doly được tạo nên từ nhân bản vô tính mang đặc điểm giống với
A. cừu cho nhân.
C. cừu cho nhân và cho trứng. D. cừu mẹ.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật?
B. cừu cho trứng.
2
A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ
C. Vi sinh vật bao gồm vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực
D. Vi sinh vật nhân
sơ bao gồm: Archaea và vi khuẩn.
Câu 9: Những đặc điểm nào sau đây là không đúng khi nói về vi sinh vật ?
A. Có kích thước rất nhỏ, chỉ thấy rõ dưới kính hiển vi.
hoá nhanh.
B. Hấp thụ nhiều chuyển
C. Thích ứng nhanh với điều kiện môi trường và dễ bị biến dị
D. Có thể quan sát bằng mắt thường, hấp thụ và chuyển hóa nhanh, sinh sản chậm
Câu 10: Vi sinh vật sử dụng ánh sáng làm nguồn năng lượng là vi sinh vật
A. Quang dưỡng.
C. Tự dưỡng.
D. Dị dưỡng.
B. Hoá dưỡng.
B. Hoá dưỡng.
Câu 11: Khi nói về quang hợp ở vi sinh vật. Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
diện trong
I. Ở vi sinh vật có 2 kiểu quang hợp là quang hợp thải oxi và quang hợp không thải oxi.
II. Chất cho e trong quang hợp không thải oxi có thể là H2S,S, H2
III. Ở vi sinh vật có quang hợp thải oxi đã có diệp lục a
IV. Quang hợp không thải oxi tiến hóa hơn quang hợp thải oxi vì chất cho e không cần phải là
nước.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Trong các phương pháp nghiên cứu sau đây, có bao nhiêu phương pháp dùng để nghiên
cứu vi sinh vật?
I. Phương pháp quan sát II. Phương pháp nuôi cấy vi sinh vật
III. Phương pháp phân lập vi sinh vật. IV. Phương pháp hóa sinh và nuôi cấy mô tế bào.
A. 1.
B. 3.
D. 4.
C. 2.
Câu 13: Ở vi sinh vật, lipit được tạo nên do sự kết hợp giữa các chất nào sau đây?
A. Glycerol và acid amin
B. Glycerol và acid béo
Vi
C. Glycerol và acid nucleic
Câu 14: Sơ đồ đúng về quá trình tổng hợp nên là axit nucleic là
D. amino acid và glucose
1 Xem trả lời
82