Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phân loại và gọi tên các hợp chất oxt sau sau đây

1 trả lời
Hỏi chi tiết
57
0
0
NguyễnNhư
25/04/2023 09:57:21
+5đ tặng

bài 1: Oxit bazơ: Na2O - natri oxit
                           Fe2O3 - sắt (III) oxit
                          CuO - đồng (II) oxit
                          Al2O3 - nhôm oxit
Oxit axit : CO2 - cacbon đioxit
                SO3 - lưu huỳnh trioxit
                P2O5 - điphotpho pentaoxit
                NO - nitơ monoxit
Bài 2: a. 2H2 + O2 ---> 2H2O (phản ứng hoá hợp )
b. Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2 (phản ứng thế)
c. 2Al + 3CuSO4 --> Al2A(SO4)3 + 3Cu (phản ứng thế)
d. 2KClO3 --> 2KCl + 3O2 (phản ứng phân huỷ)
e.. CuO + H2 --> Cu + H2O ( phản ứng thế)
f. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân huỷ)
g. P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 ( phản ứng hoá hợp)
Bài 3: nZn = 6,5/65 = 0,1 (mol)
1.
a. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b. nHCl = 0,1 . 2= 0,2 (mol)
VHCl = 0,2/2 = 0,1 (M)
c. nZnCl2 = nZn = 0,1 (mol)
mZnCl2 = 0,1 . 136 = 13,6 (g)
2. 
nAl = 4,05/27 = 0,15 (mol)
a. 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
nAl2(SO4)3 = 0,15/2 = 0,075 (mol)
mAl2(SO4)3 = 0,075 . 342 = 25,65 (g)
b. nH2SO4 = (0,15.3)/2 = 0,225 (mol)
VH2SO4 = 0,225/2,5 = 0,09(l) = 90ml
3. 100ml = 0,1 lít
 mH2O = 0,1 gam
mdd = 8 + 0,1  = 8,1 (g)
C% = 8/8,1 . 100% ≈ 98,77 (g)
nCuSO4 = 8/160 = 0,05 (mol)
CM = 0,05/0,1 = 0,5 (M)
4. nNaOH  = 16/40 = 0,4 (mol)
200ml = 0,2 lít 
CM NaOH = 0,4/0,2 = 2 (M)
5. C% = 8/40 . 100% = 20%
6. nCuO = 8/80 = 0,1 (mol)
a. CuO + H2 --> Cu + H2O
b. nCu = nCuO = 0,1 (mol)
mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g)
c. nH2 = nCu = 0,1 (mol)
VH2 = 0,1 .22,4 = 2,24 (l)
7.  nFe2O3 = 32/160 = 0,2 (mol)
a. Fe2O3 + 3H2--> 2Fe + 3H2O
nFe = 0,2 . 2 = 0,4 (mol)
mFe = 0,4 . 56 = 22,4 (g)
b. nH2 = 0,2 . 3 = 0,6 (mol)
VH2 = 0,6 . 22,4  =13,44 (l)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư