Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Các thao tác đúng khi xóa cột, dòng?

Câu 1. Các thao tác đúng khi xóa cột, dòng?
A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
Câu 2. Khi dùng lệnh Merge & Center thì dữ liệu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn giữa
B. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn trái
C. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn phải
D. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ mất
Câu 3. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A.  trong nhóm lệnh Font.
B.  trong nhóm lệnh Font.
C.  trong nhóm lệnh Editing.
D.  trong nhóm lệnh Cells.
Câu 4. Trong những phương án sau, phương án nào không thể để thêm trang tính vào bảng tính?
A. Nháy chuột vào nút  phía dưới trang tính.
B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table.
C. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet.
D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells.
Câu 5. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:
A. Shift +Tab
B. Alt +Tab
C. Ctrl + Tab
D. Ctrl+ Shift
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
Câu 7. Khi chọn phông chữ trên trang chiếu, ta cần?
A. Chọn phông đơn giản
B. Chọn phông dễ đọc
C. Không nên chọn quá nhiều phông trên một trang
D. Cả A, B và C
Câu 8. Đối với tiêu đề thì em nên chọn cỡ chữ?
A. Từ 20 đến 30
B. Từ 30 đến 40
C. Từ 40 đến 50
D. Từ 50 đến 60
Câu 9. Lệnh nào dùng để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Insert\Pictures
B. Insert\Video
C. Insert\Audio
D. Insert\Shapes
Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
Câu 11. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
Câu 12. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân,vị trí giữa của vùng tìm kiếm được tính như thế nào?
A. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu)/2
B. Phần nguyên của (Vị trí cuối - vị trí đầu)/2
C. Phần nguyên của (Vị trí cuối - vị trí đầu - 1)/2
D. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu -1)/2
Câu 13. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy” và tìm kiếm xem còn phần tử nào khác nữa không.
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 14. Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:
A. Nhỏ nhất trong dãy số.
B. Lớn nhất trong dãy số.
C. Không thay đổi.
D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.
Câu 15. Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào?
A. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước.
B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau.
C. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề.
D. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên.
Câu 16. Các nhiệm vụ để thực hiện sắp xếp gồm:
A. So sánh
B. Đổi chỗ
C. So sánh và đổi chỗ
D. Đổi chỗ và xóa
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu thao tác định dạng dữ liệu kiểu phần trăm?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy điền các cụm từ: chủ đề, bản quyền, vị trí hợp lí, mẫu định dạng vào chỗ trống (…) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng.
a) Các …. (1) ….. được hiển thị trực quan trong nhóm Themes của thẻ Design.
b) Nên chọn hình ảnh phù hợp với …… ... (2) ……... của bài trình chiếu.
c) Nên lưu ý đến ……… (3) ……... của hình ảnh.
d) Hình ảnh trên trang chiếu cần có kích thước phù hợp và đặt ở ……. (4) …….
Câu 3. (2 điểm) Em hãy viết các bước lặp thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm tên bạn “Trúc” trong danh sách như hình sau:
 
Câu 4. (1 điểm) Em hãy dùng thuật toán sắp xếp chọn sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần:
83, 5, 8, 12, 65, 72, 71.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
82
0
0
Nhi Lê
02/05/2023 16:34:30
+5đ tặng
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
A. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn giữa
trong nhóm lệnh Font
B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table.
A. Shift +Tab
C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
D. Cả A, B và C
C. Từ 40 đến 50
. Insert\Pictures
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
A. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu)/2
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc
A. Nhỏ nhất trong dãy số
B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau.
C. So sánh và đổi chỗ
Bạn bôi đen vùng dữ liệu cần định dạng phần trăm. Bước 2: Bạn nhấp vào trình đơn thả xuống Number Format trên tab Home và chọn Percentage

(1) mẫu định dạng.

(2) chủ đề.

(3) bản quyền

(4) vị trí hợp lí.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tin học Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo