Câu 10. Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11 . Điện cực đèn huỳnh quang ống được lằm bằng:
A. Dây đồng. B. Dây nhôm C. Dây Wolfram. D. Dây kẽm.
Câu 12. Chức năng của cánh quạt là:
A. Tạo ra gió làm mát. B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt. D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.
Câu 13 . Đồ dùng điện dùng để chiếu sáng là:
A. Quạt điện B. Nồi cơm điện C. Đèn điện D. Máy bơm nước
Câu 14. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:
A. Ánh sáng phát ra liên tục. B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt. D. Hiệu suất pháp quang thấp.
Câu 15 . Bộ phận nào giúp bàn là nóng lên?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng C. Rơ le nhiệt D. Ổ cắm điện
Câu 16 . Bộ phận nào cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt khi nồi cơm làm việc ở chế độ nấu :
A. Bộ phận điều khiển B. Nồi nấu C.Nguồn điện D. Thân nồi
Câu 17. Bộ phận nào truyền nhiệt tới nồi nấu làm chín thức ăn của bếp hồng ngoại ?
A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển C. Thân bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại
Câu 18. Bộ phận nào phát sáng khi đèn sợi đốt làm việc?
A. Bóng thủy tinh B. Sợi đốt C. Đuôi đèn D. Thân đèn
Câu 19. Khi đèn Led hoạt động, bộ phận nào giúp đèn phân bố đều ánh sáng?
A. Bảng mạch Led B. Đuôi đèn C. Thân đèn D. Vỏ bóng
Câu 20 . Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?
A. Để sử dụng hiệu quả B. Để sử dụng an toàn
C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.
Câu 22. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.
A. Không chạm vào đế bàn là. B. Chạm vào tay cầm bàn là
C. Chạm vào đế bàn là D. Chạm vào vỏ bàn là
Câu 23. Loại quạt điện tiêu thụ ít điện năng .
A. 220V – 60 W B. 220V – 100W C. 220V – 80 W D. 220V – 120 W
Câu 24. Bộ phận nào đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải?
A. Vỏ bàn là B. Dây đốt nóng C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ D. Đế bàn là
Câu 25. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 400 W – 0,75 lít. Hãy cho biết 0,75 lít là thông số gì?
A. Điện áp định mức. B. Công suất định mức .
C. Dung tích định mức. D. Khối lượng định mức.
Câu 26. Bếp hồng ngoại có ghi: 220 V – 1000 W là thông số kĩ thuật gì?
A. Điện áp định mức, dung tích định mức.
B. Điện áp định mức, công suất định mức.
C. Dung tích định mức, công suất định mức.
D. Điện áp định mức, khối lượng định mức.
Câu 27. Phía trong soong của nồi cơm điện có phủ lớp men đặc biệt để:
A. Chống gỉ sét. B. Cách nhiệt và điện.
C. Làm đẹp. D. Cơm không dính vào soong.
Câu 28. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây?
A Đặt bếp nơi thoáng mát.
B. Chạm tay lên mặt bếp khi vừa đun nấu xong.
C. Sử dụng khăn mền để lau bề mặt bếp.
D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |