1. Has had
⇒Chỉ một việc vừa xảy ra, dùng Present perfect: S+have/has+V3/ed+O.
2. Had seen
⇒Dùng reported speech nên lùi thì, thì gốc là past simple vì có before, lùi thành past perfect: S+had+V3/ed+O.
3. IsIs
⇒Có today dùng hiện tại đơn: S+am/is/are+O. Today+Is
4. Will be fed
⇒Có động từ hope dùng tương lai đơn, ở đây việc này bị động: S+will+be+V3/ed+O.
5. be painted
⇒Didn't use to+V0, vì bức tường được sơn nên bị động: Didn't use to+be V3/ed.
6. Not to stay
⇒Reported speech với câu cầu khiến, Not+to V.
7. Wouldn't be punished
⇒Có wish nên will lùi thành would, ở đây bị phạt nên có cấu trúc: S+would+not+be+V3/ed.
8. Is cleaned
⇒Được dọn là bị động, việc này diễn ra thường xuyên nê có cấu trúc: S+am/is/are+V3/ed+O.
9. Was talking
⇒Việc đang nói chuyện là xảy ra, past continuous: S+was/were+V-ing+O.