Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Supply the corect form of the verbs in the brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Question II: Supply the corect form of the verbs in the brackets
1. His hair is short. He (have) a haircut.
2. He said that he (see) that man before.
3. If today (be) Sunday, we would go picnic.
4. I hope the dog (feed) well.
5. This house didn't use to (paint) green.
6. My father told me (not stay) up too late.
7. She wishes she (not punish) tomorrow.
8. The hotel we stayed at was quite good. The rooms (clean) everyday.
9. When I met him, he (talk) to his friends in the bookstore.
10. I wonder why Mary(not invite) to the wedding party lastnight.
11. It's ages since I last (have) chiness food.
12. Don't worry! the plane (land) in a moment.
13. If I (tell) before, I would have come to your wedding.
14. She gets used to (take) to the zoo on weekends.
15. By the time you come home, I (finish) decorating our room.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
278
1
0
Phạm Đình Thiên Phú
05/05/2023 17:03:08
+5đ tặng
1. has
2. saw
3. was
4. feed
5. paint
6. not to play
7. didn''t punish
8. was cleaned
9. were taliking
10. đi''t invite
11. had
12. is landing
13 have told
14 taking
15, had finished

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
1
Thu Giang
05/05/2023 18:04:44
+4đ tặng

1. Has had

⇒Chỉ một việc vừa xảy ra, dùng Present perfect: S+have/has+V3/ed+O.

2. Had seen

⇒Dùng reported speech nên lùi thì, thì gốc là past simple vì có before, lùi thành past perfect: S+had+V3/ed+O.

3. IsIs

⇒Có today dùng hiện tại đơn: S+am/is/are+O. Today+Is

4. Will be fed

⇒Có động từ hope dùng tương lai đơn, ở đây việc này bị động: S+will+be+V3/ed+O.

5. be painted

⇒Didn't use to+V0, vì bức tường được sơn nên bị động: Didn't use to+be V3/ed.

6. Not to stay

⇒Reported speech với câu cầu khiến, Not+to V.

7. Wouldn't be punished

⇒Có wish nên will lùi thành would, ở đây bị phạt nên có cấu trúc: S+would+not+be+V3/ed.

8. Is cleaned

⇒Được dọn là bị động, việc này diễn ra thường xuyên nê có cấu trúc: S+am/is/are+V3/ed+O.

9. Was talking

⇒Việc đang nói chuyện là xảy ra, past continuous: S+was/were+V-ing+O.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo