II. Viết lại các câu sau vào bài làm, bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu.
41. She was cooking dinner at that time last night.
à Dinner __________________________________________________________________
42. He said: "They will take you to the hotel by car tomorrow"
àHe said___________________________________________________________________
43. Although he has a lot of money, He feels unhappy
àDespite___________________________________________________________________
44. The film was very amusing, so no one could stop laughing.
àIt__________________________________________________________________________ was such________________________________________________________
45. I don’t obey the rules. I got a fine
If I ______________________________________________________
II. Viết lại các câu sau vào bài làm, sử dụng các từ cho sẵn để nghĩa của câu không thay đổi. Không biến đổi các từ cho sẵn.
46. Smoking is not permitted in the office. (MUST)
People ___________________________________________________
47. Everyday she spends two hours learning English.(It)
à Everyday _______________________________________________________________
48. No other singer I know sings as well as him. (BEST)
He _____________________________________________________
49. They had to extinguish the fire before leaving. (OUT)
The fire ________________________________________________
50. The man in that painting reminds me of my uncle. (BEARS)
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |