Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cơ thể của vật nuôi nan dễ bị mặc bệnh, Nội dung trên giải thích cho đặc điểm nào của vật nuôi non

Câu 1: Cơ thể của vật nuôi nan dễ bị mặc bệnh. Nội dung trên giải thích cho

đặc điểm nào của vật nuôi non. A. Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. nhiệt chưa tốt

B. Khả năng điều tiết thần

C. Hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh.

D. Hệ hô hấp chưa hoàn chỉnh

Câu 2: Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là tác dụng của việc phòng, trị

bệnh cho vật nuôi.

A. Giúp cho vật nuôi giảm khả năng nhiễm bệnh, chống lại tác nhân ngày bệnh.

B. Tiêu diệt các mầm bệnh, ngăn ngừa sự lây lan.

C. Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi phục hồi nhanh. D. Giúp vật nuôi bỏ được sung dinh dưỡng, cho nhiều sản phẩm trứng, sữa.

Câu 3: Để nuôi một giống chó cảnh KHÔNG cần chi phí nào sau đây.

A. Cân nặng

B. Thức ăn

C. Giống

D. Chuồng trại.

Câu 4. Ý nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của thủy sản A. Cung cấp nguồn thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao cho con

người.

B. Cung cấp phân bón cho trồng trọt và chăn nuôi.

C. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.

D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

Câu 5: Một số thuỷ sản có giá trị kinh tế cao ở nước ta là

A. Cá tra, cá trắm

B. Tôm hùm, cá mè C. Tôm hùm, cá song

D. Cá lăng, cá chép

Câu 6: Một số thuỷ sản có giá trị xuất khẩu cao ở nước ta là

A. Cá lăng, cá trắm.

B. Cua, cá chép

C. Tôm hùm, cá song

D. Cá tra, cá ba sa

Câu 7: Có mấy loại ao nuôi cả phổ biến

A.4

B. 3

C. S

D. 2

Câu 8: Hiện nay chăn nuôi cá trắm và thêm một số loại cá khác như cá chép, cá trôi thì nên cho cá ăn loại thức ăn nào?

A. Viên nổi

B. Viên nổi và có thể kết hợp với rau có xanh

C. Rau, cô xanh

D. Viên nổi có hàm lượng protein trên 30%

Câu 9. Khi cả có biểu hiện nhiều con nổi đầu, ngáp nhanh liên tục trên khắp một ao là do

A. Cá thiếu oxy

B. Cá bj dói

C. Cả chướng bụng

D. Cá xuất huyết do viruts

Câu 10: Có mấy loại chi phí cơ bản để nuôi cá cảnh

A.4

B. 5

C. 6

D.7

Câu 11: Biện pháp nào sau đây là biện pháp chăm sóc vật nuôi dành cho vật nuôi trưởng thành mà không dùng chăm sóc vật nuôi non.

A. Cho vật nuôi bú sữa đầu của vật nuôi mẹ. B. Giữ ẩm cho vật nuôi ngay khi mới nở.

C. Cho vật nuôi tập ăn sớm

D. Cho vật nuôi vận động, tắm chải thường xuyên.
Câu 12: Việc nào sau đây không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. A. Bán nhanh những con khỏe, mổ thịt những con ốm.

B. Vệ sinh môi trường sống sạch sẽ

C. Nuôi dưỡng vật nuôi tốt, theo dõi nhất cách là vật nuôi ốm

D. Tiêm phòng vắc xin đầy đủ theo quy định. Câu 13: Biện pháp bảo vệ sau đây KHÔNG bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.

A. Xây dựng các khu bảo tồn, phục hồi các hệ sinh thái biển.

B. Bảo vệ ngư dân khai thác đánh bắt thủy sản trên biển vào mùa sinh sản C. Cầm đánh bắt thủy sản bằng hình thức có tính hủy diệt.

D. Ngăn chặn sự giảm sút trữ lượng của những loài thủy sản quý hiếm.

Câu 14. Việc KHÔNG nên làm để bảo vệ môi trường thủy sản là. A. Tận dụng ao, hồ xử lí nước thải để phát triển rộng diện tích ao nuôi thủy

B. Chăm sóc ao nuôi, đặc biệt là phòng chống dịch bệnh.

C. Quản lí tốt chất thải, nước thái đảm bảo không gây ô nhiễm nguồn nước.

D. Hạn chế sử dụng thuốc, chất hóa học chăm sóc thủy sản và xử lí môi

trưởng nước.

Câu 15: Sắp xếp các bước trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá theo gợi ý sau:

1- tất cần đời 2-hút bùn và làm vệ sinh ao; 3-phơi đây no; 4 bắt sạch cả còn xót lại; 5-lấy

nước mới vào ao; 6-rắc với khử trùng ao

A. 1-2-3-4-5-6

B. 1-4-2-3-6-5

C. 1-4-2-6-3-5

D, 1-4-2-6-5-3

Câu 16: Hàng ngày cho cá ăn mấy lần và vào khoảng thời gian nào?
. Một lần lần vào khoảng 8-9 giờ sáng

B. Một lần vào khoảng 3-4 giờ chiều.

C. Hai lần vào khoảng 6-7 giờ sáng và khoảng 5-6 giờ chiều.

D. Hai lần vào khoảng 8-9 giờ sáng và khoảng 3-4 giờ chiều.

Câu 17: Khi cá lớn, mật độ cả nuôi dày, có thể đánh bắt bớt những con đạt kích cỡ thương phẩm để giảm mật độ thì áp dụng hình thức đánh bắt nào

A. Thu tia: (kéo lưới bắt cả to, còn cá nhỏ để nuôi tiếp). B. Thu tỉa dần: (dùng lưới nhỏ để đánh nhiều lần cho đến khi bất sạch cá

Trong ao) C. Thu tia và thu toàn bộ: (kéo lưới bắt cá to kết hợp tát cạn bắt hết cá nhỏ)

D. Thu toàn bộ: (tát cạn và đánh bắt sạch cá)

Câu 18: Trình tự đo nhiệt độ của nước ao nuôi tiến hành gồm mấy bước. Giữ cố định nhiết kế trong nước khoảng bao nhiêu phút.

A. Gồm 3 bước. Từ 3-5 phút

B. Gồm 3 bước. Từ 5-10 phút

C. Gồm 2 bước. Từ 3-5 phút.

D. Gồm 2 bước. Từ 5-10 phút.

Câu 19. Vật nuôi được nuôi dưỡng và chăn sóc tốt sẽ khỏe mạnh, lớn

nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm......(1)......; người chăn nuôi ....(2).... và con vật được đảm bảo phúc lợi động vật.

Chọn các cụm từ phù hợp để hoàn thiện nội dung về vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. A. (1) chất lượng cao; (2) có lãi

B. (1) số lượng lớn, (2) có lãi

C. (1) năng suất cao, (2) có lãi

D. (1) kích thước lớn, (2) có lãi

Câu 20: Vật nuôi cái sinh sản là các con cái được nuôi để A. Mau lớn, chất lượng thịt ngon

B. Cân nặng tăng nhanh, đẻ nhiều

C. Dé con hay để dẻ trứng
D. Khả năng triển dịch tốt, vật nuôi ít bị bệnh.

Câu 21: Mục đích chính thực hiện các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuỐI cái sinh sản là

A. Mau lim

B. Khả năng phối giống tốt

C. Để nhiều.

D. Nhiều sửa

Câu 22: Biện pháp nào sau đây KHÔNG là biện pháp chăm sóc vật nuôi các sinh sản A. Cho ăn thức ăn có chất lượng cao, giàu chất đạm, ăn đủ thức đề

chúng không quá béo, quá gây

B. Cho vật nuôi tắm chai và vận động C. Cho vật nuôi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời

D. Vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo

Câu 23; Muốn chăm sóc và nuôi dưỡng tốt gia cầm mái sinh sản cần chủ ý ở hai giai đoạn là

A. Hậu bị và đẻ con

B. Chứa và đẻ con

C. Hậu bị, chứa và đẻ con

D. Hậu bị và đẻ trứng

Câu 24: Biện pháp khác biệt nổi bật khí chăm sóc vật nuôi đực giống so với các biện pháp chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi cái sinh sản đó là

A. Vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ, mát về hè, ấm về mùa đông.

B. Cho vật nuôi vận động và tầm chai

C. Phòng bệnh cho vật nuôi.

D. Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học

Câu 25. Khi vật nuôi bị bệnh thường có biểu hiện phổ biến nào sau đây.

A. Bỏ ăn hoặc ăn ít

B. Nhanh nhẹn, linh hoạt

C. Nhanh lớn, đẻ nhiều
D. Thường xuyên đi lại.

Câu 26: Chọn bốn yếu tố là nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi trong các yếu tố sau

( 1. Thức ăn; 2. Môi trường sống, 3. Động vật kí sinh; 4. Vi sinh vật; 5. Ánh sáng; 6. Giun; 7, Vius)

A. 1, 3, 5, 7

B. 1, 2, 3, 4

C. 1, 2, 6, 7

D. 2, 3, 4, 5

Câu 27: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi.

A. Nuôi dưỡng vật nuôi tốt

B. Vệ sinh môi trường sống sạch sẽ

C. Định kì tẩy giun, sán cho vật nuôi

D. Tiêm phòng vắc xin đầy đủ theo quy định. Câu 28: Chăm sóc gà cần lưu ý mấy giai đoạn tuổi

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 29: Thức ăn cho gà chia ra làm 2 loại cơ bản là

A. Chất đạm và tinh bột

B. Tự nhiên và công nghiệp

C. Chất béo và tinh bột

D. Vitamin và chất khoảng

Câu 30: Khi cho gà ăn cần chọn thức ăn phù hợp với độ tuổi của gà. Vì vậy cần lưu ý đến mấy độ tuổi của gà.

A. 3

B. 2
C. 4

D. 5

Câu 31: Khi dùng thuốc để trị bệnh cho gì cần tuân thủ mấy nguyên tắc

A.2

B.4

C. S

D. 3

Câu 32: Chuồng nuôi gà thịt cần đảm bảo các điều kiện nào sau đây,

A. Càng kín càng tốt, mát về mùa động, ấm về mùa B. Có độ ẩm cao, ấm về mùa đông, mát về mùa hè hè

C. Có độ ẩm thấp, mát về mùa động, ấm về mùa hè

D. Có độ thông thoáng, ấm về mùa đông, mát về mùa hè

Câu 33: Nếu nhiệt độ trong chuồng úm gà thích hợp với nhu cầu của cơ thể thì gà con sẽ có biểu hiện nào sau đây,

A. Chụm lại thành đám ở dưới đèn âm

B. Tần ra, tránh xa ánh đèn

C. Phân bố đều sản, ăn uống đi lại bình thường

D. Chụm lại một phía trong quây

Câu 34: Sắp xếp các công việc sau hợp lý theo tiến trình thực hiện lập kế

hoạch nuôi vật nuôi trong gia đình. 1. Xác định giống vật nuôi phù hợp với gia đình 2. Tìm hiểu về chi phí cần thiết gồm: Con giống, chuồng nuôi,

thire An... 3, Tỉnh các chi phí và tổng chi phí

4. Lập bảng danh sách các chi phi

A. 1-2-3-4

B. 1-3-2-4

C. 1-4-3-2

D.1-2-4-3
.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
64
1
0
tranphivu
01/10/2023 21:18:40
1c
2d
3a
4a
5c
6c
74

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Công nghệ Lớp 7 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư